Xu Hướng 6/2023 # Bản Ghi Nhớ Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 12 View | Bac.edu.vn

Xu Hướng 6/2023 # Bản Ghi Nhớ Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 12 View

Bạn đang xem bài viết Bản Ghi Nhớ Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Bac.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Bản ghi nhớ đó không làm hại tôi.

That memo doesn’t hurt me.

OpenSubtitles2018.v3

Các bản ghi nhớ ban đầu của dự án lấy câu hỏi UFO một cách nghiêm túc.

The initial memos of the project took the UFO question seriously.

WikiMatrix

” Khốn kiếp, Hopkins, anh không nhận được bản ghi nhớ hôm qua ư? ”

” Damn it, Hopkins, didn’t you get yesterday’s memo? “

QED

Không đời nào anh ta dấu bản ghi nhớ đó.

No way he buried that memo.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là bản ghi nhớ mà Harvey đang bị buộc tội che dấu.

That’s the memo that Harvey’s been accused of burying.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi sẽ làm bản ghi nhớ điều đó.

We’ll do a memorandum to that effect.

OpenSubtitles2018.v3

Well, tin tốt là, chúng tôi không có bản sao của bản ghi nhớ đó.

Well, the good news is, we don’t have a copy of that memo.

OpenSubtitles2018.v3

Bản ghi nhớ của Twining đã dẫn đến việc thành lập Dự án Sign vào cuối năm 1947.

Twining’s memo led to the formation of Project Sign at the end of 1947.

WikiMatrix

Bản ghi nhớ này là một phần của thủ tục pháp lý.

This memo is part of a legal proceeding.

OpenSubtitles2018.v3

‘Những bản ghi nhớ là các cuộc thanh tra,’tôi khẳng định với họ.

‘Memos are visitations,’I informed them.

QED

Đây là biên bản ghi nhớ của Bộ Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp kí.

This is a Department Of Justice memorandum signed by the Attorney General himself.

OpenSubtitles2018.v3

(Để biết thêm thông tin chi tiết, xem bản ghi chú Hull và bản ghi nhớ McCollum.)

(For further information, see the Hull note and the McCollum memo.)

WikiMatrix

Ngày 4 tháng 5 năm 2007, chính phủ Lào ký kết một bản ghi nhớ với Công ty Công chúng Ch.

On 4 May 2007, the Lao government signed a memorandum of understanding with Thailand’s CH.

WikiMatrix

Trong một bản ghi nhớ Hynek đã viết rằng “Zamora & Chavez cực lực chống đối KQ “.

In a memorandum Hynek wrote that “Zamora & Chavez were very anti-AF “.

WikiMatrix

1 bản ghi nhớ ẩn danh với tên và ngày tháng bị bôi đen.

An anonymous memo with names and dates blacked out.

OpenSubtitles2018.v3

Biên bản ghi nhớ đã nói rằng 75 đơn đặt hàng phải được hoàn thành vào 31 tháng 7 năm 1968.

The memorandum of understanding had stated that 75 orders must be achieved by 31 July 1968.

WikiMatrix

Bản ghi nhớ.

Oh, a memorandum.

OpenSubtitles2018.v3

Bản ghi nhớ về hợp tác trong các dự án phát triển nhỏ đã được ký kết.

A memorandum of understanding on Cooperation in Small Development Projects has been signed.

WikiMatrix

Cô ấy đã viết bản ghi nhớ đó.

She wrote that memo.

OpenSubtitles2018.v3

Sẽ dễ dàng hơn nếu tôi gửi một bản ghi nhớ?

Would it be easier if I sent this in a memo?

OpenSubtitles2018.v3

Không ai ở đây biết gì về cái bản ghi nhớ chết tiệt đó.

Nobody here knows a thing about that goddamn memo.

OpenSubtitles2018.v3

“Khốn kiếp, Hopkins, anh không nhận được bản ghi nhớ hôm qua ư?”

“Damn it, Hopkins, didn’t you get yesterday’s memo?”

ted2019

Tôi nên biết về bản ghi nhớ đó.

I should have known about that memo.

OpenSubtitles2018.v3

‘Những bản ghi nhớ là các cuộc thanh tra,’ tôi khẳng định với họ.

‘Memos are visitations,’ I informed them.

ted2019

Phần pháp lý thứ 4 là những thỏa thuận thi hành và bổ sung, gồm 4 Biên bản ghi nhớ nữa.

A fourth legal layer of agreements implements and supplements the four MOUs further.

WikiMatrix

Văn Bản Trong Tiếng Tiếng Anh

Tất cả các chữ còn lại được trình bày ra thành văn bản thuần túy.

All other statements are executable statements.

WikiMatrix

Herodotus, The Histories, I. Xem văn bản gốc tại Sacred Texts.

Herodotus, The Histories, I. See original text in the Sacred Texts.

WikiMatrix

Hai văn bản quan trọng, còn chính trị thì sao?

Two great texts, what about the politics?

QED

Một số dấu hiệu đơn lần đầu xuất hiện trong các văn bản Ai Cập Trung cổ.

A few uniliterals first appear in Middle Egyptian texts.

WikiMatrix

Bộ khung Văn bản Chính

Main Text Frameset

KDE40.1

Ad customizers can insert any type of text at all.

support.google

Trình tổng hợp Văn bản sang Tiếng nói EposName

Epos TTS speech synthesizer

KDE40.1

Lấy ví dụ trong văn bản Hồi giáo Koran không có nghi thức tử hình bằng ném đá.

The Koran, for example, doesn’t condone stoning.

ted2019

Và sau đó là nhiều phiên bản khác của máy xử lý văn bản ra đời.

And then more general versions of word processors came about.

ted2019

Sau đây là ví dụ về tệp văn bản được định dạng đúng.

Here’s an example of a properly formatted text file.

support.google

Raymond bắt đầu sự nghiệp lập trình bằng văn bản phần mềm độc quyền, từ năm 1980 đến năm 1985.

Raymond began his programming career writing proprietary software, between 1980 and 1985.

WikiMatrix

Thế là một công cụ như phần mềm chỉnh sửa văn bản cho gene ra đời.

The result is basically a word processor for genes.

ted2019

Hình ảnh có văn bản phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc

Images with text that have been overlaid on top of the original photographic image

support.google

Hộp thoại ô nhập văn bản

Text Input Box dialog

KDE40.1

Tôi sẽ văn bản bạn.

I’ll text you.

QED

NewsBank cũng có văn bản đầy đủ của các bài báo từ 1886 đến 1922.

NewsBank also hosts the full text of articles from 1886 to 1922.

WikiMatrix

Văn bản tiêu đề không chọn

Negative Text

KDE40.1

Chọn văn bản mang tính mô tả

Choose descriptive text

support.google

support.google

Không thể nạp thiết lập từ tập tin văn bản Thiết lập Quản lý Màu

Cannot load settings from the Color Management text file

KDE40.1

Khi bạn muốn tạo một văn bản hoàn toàn mới trên Word- đôi khi cũng xảy ra mà.

Ok, when you want to create a new blank document in Word — it could happen.

ted2019

Ghi chép bằng văn bản đầu tiên về ngày diễn ra từ 1237.

The first written testimony about the place date from 1237.

WikiMatrix

Gửi văn bản cho tôi.

Text me.

OpenSubtitles2018.v3

Vậy ai đã phát minh ra văn bản?

So, who invented writing?

QED

Văn bản ColorSmart

ColorSmart Text

KDE40.1

Thành Văn Bản Trong Tiếng Tiếng Anh

Tất cả các chữ còn lại được trình bày ra thành văn bản thuần túy.

All other statements are executable statements.

WikiMatrix

Viết ra thành văn bản

Put It in Writing

jw2019

Hiệp ước Quốc gia là một hiệp ước không viết thành văn bản.

The National Pact was an unwritten gentleman’s agreement.

WikiMatrix

Dễ quên đi những chi tiết chính xác về sự thỏa thuận trừ khi chúng được viết thành văn bản.

It is easy to forget specific details of an agreement unless they are put in writing.

jw2019

Điều thật quan trọng là xem xét kỹ bất kể điều gì chúng ta thỏa thuận và viết thành văn bản!

How important it is to consider carefully whatever agreement we make and put the matter in writing!

jw2019

Tất cả các thông báo khác phải được lập thành văn bản bằng tiếng Anh và gửi tới địa chỉ liên hệ chính của bên kia.

All other notices must be in English, in writing and addressed to the other party’s primary contact.

support.google

Chuyển văn bản thành giọng nói, lời nói/giọng nói thành văn bản [khi không sử dụng trình xử lý mặc định hoặc có ngoại lệ đủ điều kiện]

Text to voice, speech/voice to text [when not default handler or eligible exception]

support.google

Và chúng ta có thể sử dụng mô hình máy tính hiện nay để cố gắng hoàn thành văn bản này và thực hiện một dự đoán tốt nhất.

And we can use the computer model now to try to complete this text and make a best guess prediction.

ted2019

Giá trị được đặt thành văn bản của phần tử DOM (Mô hình đối tượng tài liệu) hoặc giá trị của thuộc tính phần tử DOM được chỉ định.

The value is set to the text of the DOM (Document Object Model) element or the value of the specified DOM element attribute.

support.google

Khi được hỏi, Alexa chuyển đổi sóng âm thanh thành văn bản, nhờ vậy nó có thể thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau ^ “Growing up with Alexa”.

When questions are asked, Alexa converts sound waves into text which allows it to gather information from various sources.

WikiMatrix

Tất cả thông báo về việc chấm dứt hoặc vi phạm phải được lập thành văn bản bằng tiếng Anh và gửi tới Bộ phận pháp lý của bên kia.

All notices of termination or breach must be in English, in writing and addressed to the other party’s Legal Department.

support.google

As noted earlier, the borrower should be frank with the lender, putting into writing how and when the loan will be repaid.

jw2019

Nhưng một trưởng lão đã từng cố giúp đỡ trong những vấn đề như thế nói: “Hầu như trong mọi trường hợp, sự thỏa thuận đã không được viết thành văn bản.

jw2019

Chẳng hạn, giao ước Luật Pháp được viết thành văn bản và sau đó được đọc thường xuyên tại nơi công cộng cho mọi người nghe, cả đàn ông, đàn bà và trẻ em.

For example, the Law covenant was put in writing and was later publicly read on a regular basis before all men, women, and children.

jw2019

Nó được ra mắt vào ngày 5 tháng 1 năm 2010, có tính năng chuyển đổi giọng nói thành văn bản, có thêm microphone để khử tiếng ồn, và dẫn đường bằng giọng nói cho lái xe.

The Nexus became available on January 5, 2010, and features the ability to transcribe voice to text, an additional microphone for dynamic noise suppression, and voice guided turn-by-turn navigation to drivers.

WikiMatrix

Những truyền thống này được truyền miệng trong phái Pharisêu ở thời kỳ cổ xưa của đạo, sau đó được ghi chép lại thành văn bản và được các thầy Rabi loan truyền rộng rãi.

These oral traditions were transmitted by the Pharisee school of thought of ancient Judaism and were later recorded in written form and expanded upon by the rabbis.

WikiMatrix

Không thể tìm thấy thành phần văn bản cần thiết, KWord sẽ thoát ngay

Can not find needed text component, KWord will quit now

KDE40.1

Có những dịch vụ mà sẽ ghi lại giọng nói của bạn thành dạng văn bản

There are these services that transcribe your voicemail into text.

QED

support.google

Ông đã chết một cách yên bình sau khi hoàn thành văn bản Dokkōdō (“Độc hành đạo”, “Con đường độc hành” hoặc “Con đường tự vệ”), gồm hai mươi mốt lời giáo huấn tự huấn luyện để hướng dẫn các thế hệ trong tương lai.

He died peacefully after finishing the text Dokkōdō (“The Way of Walking Alone”, or “The Way of Self-Reliance”), 21 precepts on self-discipline to guide future generations.

WikiMatrix

4.315 nhà nhập khẩu trong chương trình chiếm khoảng 54% giá trị của tất cả hàng hóa nhập khẩu vào Mỹ Các công ty đạt được chứng nhận C-TPAT phải có một quy trình được lập thành văn bản để xác định và giảm thiểu rủi ro trong chuỗi cung ứng quốc tế của họ.

The 4,315 importers in the program account for approximately 54% of the value of all merchandise imported into the U.S. Companies who achieve C-TPAT certification must have a documented process for determining and alleviating risk throughout their international supply chain.

WikiMatrix

Như bản “Tân Ước” tiếng Hy Lạp của Erasmus trở thành văn bản được công nhận của phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp (nền tảng cho nhiều bản dịch sang các ngôn ngữ khác), văn bản Hê-bơ-rơ trong Kinh Thánh đa ngữ là bản gốc cho phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ và A-ram.

Just as the Greek “New Testament” of Erasmus became the Received Text of the Greek Scriptures (the basis for many translations into other languages), the Hebrew text of the Polyglot provided a master text for the Hebrew-Aramaic Scriptures.

jw2019

Năm 1867 và 1868 Becquerel công bố “La lumière, ses causes et ses effets (Light, its Causes and Effects)”, hai tập luận án mà đã trở thành một văn bản chuẩn.

In 1867 and 1868 Becquerel published La lumière, ses causes et ses effets (Light, its Causes and Effects), a two-volume treatise which became a standard text.

WikiMatrix

Văn Bản Điện Tử Trong Tiếng Tiếng Anh

Dù có lợi nhuận hay không, việc sao chép và phân phối các ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va dưới hình thức văn bản điện tử là một sự vi phạm bản quyền.

Whether profit is involved or not, the practice of reproducing and distributing publications of Jehovah’s Witnesses in an electronic document is a violation of copyright laws.

jw2019

Văn bản điện tử và những phần thu thanh của thánh thư hiện có sẵn trên chúng tôi và trên các thiết bị di động bằng nhiều ngôn ngữ và đang tiến hành bằng nhiều ngôn ngữ khác.

The electronic text and audio recordings of the scriptures are now available at chúng tôi and for mobile devices in many languages and are in process in many others.

LDS

Thực tế thì IAST đã là tiêu chuẩn được dùng trong các văn bản in ấn như sách hoặc tạp chí và cùng với sự phổ biến của các bộ chữ theo mã thống nhất (Unicode), nó ngày càng được áp dụng trong các văn bản điện tử.

IAST is the de facto standard used in printed publications, like books and magazines, and with the wider availability of Unicode fonts, it is also increasingly used for electronic texts.

WikiMatrix

Bộ luật GPEA (Hoa Kỳ), điều 1710 định nghĩa (1)Chữ ký điện tử (electronic signature)- là cách thức ký các văn bản điện tử đảm bảo: (A)Nhận dạng và xác thực cá nhân đã tạo ra văn bản; (B)Chỉ ra sự chấp thuận của người ký đối với nội dung trong văn bản.

GPEA Sec 1710 (US federal law) (1) ELECTRONIC SIGNATURE.—the term “electronic signature” means a method of signing an electronic message that— (A) identifies and authenticates a particular person as the source of the electronic message; and (B) indicates such person’s approval of the information contained in the electronic message.

WikiMatrix

Trung tâm Chuyển ngữ cung cấp thông tin trong một loạt các định dạng có thể truy cập (bao gồm chữ Braille, bản in lớn, văn bản điện tử và các định dạng âm thanh) cho học sinh và nhân viên mù toàn phần và một phần – cả ở Leeds và các trường đại học, cao đẳng và trường học khác.

The Transcription Centre produces information in a range of accessible formats (including braille, large print, e-text and audio formats) for blind and partially sighted students and staff members – both at Leeds and at other universities, colleges and schools.

WikiMatrix

Nếu một văn bản có chữ ký điện tử thì không ai có thể chỉnh sửa thông tin mà không bị phát hiện.

If a document has a digital signature on it, no one else is able to edit the information without being detected.

WikiMatrix

Khi anh chớp mắt vào một hình nào đó, thì phần mềm cài đặt sẵn trong máy sẽ chuyển văn bản thành giọng nói điện tử.

When he blinks at one of them, the built-in software converts a written message into an electronic voice.

jw2019

Trong số các kết quả nghiên cứu đã công bố toàn cầu , kết nối băng thông rộng bình quân – hầu hết là các thuê bao gia đình , mặc dù một số người dùng là doanh nghiệp đã được gộp chung – tạo ra khoảng 11.4GB lưu lượng Internet mỗi tháng mà nó chuyển tải khoảng 3,000 thư điện tử bằng văn bản , 100 tập tin nhạc MP3 hoặc các sách điện tử thuần văn bản mỗi ngày .

Among the findings were that worldwide , the average broadband connection – mostly residential subscribers , though some business users were mixed in generates about 11.4GB of Internet traffic per month , which roughly translates to downloading 3,000 text e-mails , 100 MP3 music files or text-only e-books per day .

EVBNews

Kho lưu trữ số Dự án nữ văn sĩ (Women Writers Project, bắt đầu vào năm 1988) là một dự án nghiên cứu dài hơi để làm thông tin về các nhà văn nữ trước-Victoria có thể truy cập dễ hơn qua một bộ sưu tập điện tử của văn bản hiếm.

The following are a few examples of the variety of projects in the field: The Women Writers Project (begun in 1988) is a long-term research project to make pre-Victorian women writers more accessible through an electronic collection of rare texts.

WikiMatrix

Các nguồn dữ liệu phi cấu trúc, như thư điện tử, nội dung văn bản, PDFs, không gian địa lý dữ liệu,… đang trở thành nguồn phù hợp cho phân tích kinh doanh (business intelligence) của các doanh nghiệp, chính phủ và trường đại học.

Sources of unstructured data, such as email, the contents of word processor documents, PDFs, geospatial data, etc., are rapidly becoming a relevant source of business intelligence for businesses, governments and universities.

WikiMatrix

Ông sử dụng văn bản Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ để lưu trữ đầu tiên, và văn kiện này trở thành sách điện tử (e-book) đầu tiên của Dự án Gutenberg.

He used a copy of the United States Declaration of Independence in his backpack, and this became the first Project Gutenberg e–text.

WikiMatrix

Điểm mấu chốt của chứng chỉ điện tử là việc nhận dạng người chủ sở hữu của một văn bản, tài liệu.

The point of a digital certificate is to identify the owner of a document.

WikiMatrix

Nó cho phép bất kỳ người đàn ông Hồi giáo nào ly thân vợ một cách hợp pháp bằng cách ghi rõ từ talaq (từ tiếng Ả Rập nghĩa là “ly hôn”) ba lần bằng dạng lời nói, bằng văn bản hoặc gần đây hơn là dạng điện tử.

It allows any Muslim man to legally divorce his wife by stating the word talaq (the Arabic word for “divorce”) three times in oral, written, or more recently, electronic form.

WikiMatrix

Chúng là các văn phòng không cần đến giấy với các bản báo cáo y học hoàn toàn bằng điện tử và v.v…

These are truly paperless offices with completely electronic medical records and so on.

ted2019

Họ dường như không biết tới môi trường xã hội xung quanh họ khi họ gửi và kiểm tra tin nhắn văn bản, đắm mình vào chơi những trò chơi điện tử, hoặc tham gia vào những hoạt động khác trên các thiết bị của họ.

They seem oblivious to the social environment around them as they send and check text messages, engage in video games, or do other activities on their devices.

LDS

Vì chi phí tăng vượt, kế hoạch ban đầu sản xuất 63 máy bay bị giảm xuống còn 45 cùng với đó là một văn bản năm 2013 đề nghị cho ngừng hoạt động 21 phiên bản tình báo điện tử Block 30.

Cost overruns led to the original plan to acquire 63 aircraft being cut to 45, and to a 2013 proposal to mothball the 21 Block 30 signals intelligence variants.

WikiMatrix

Thông báo sẽ được coi là đã ban hành ngay khi bên kia nhận thư, như được xác minh bằng văn bản báo nhận hoặc thư báo nhận tự động hoặc bằng nhật ký điện tử (nếu có).

Notice will be treated as given on receipt, as verified by written or automated receipt or by electronic log (as applicable).

support.google

Nhưng Microsoft đã nhận thức một cách đúng đắn về sự chuyển mình nhanh chóng hướng về ngành truyền thông điện tử, khi việc đọc và viết diễn ra trên màn hình khiến cho văn bản in trên giấy trở nên ít quan trọng hơn.

But Microsoft foresaw correctly the movement, the stampede towards electronic communication, to reading and writing onscreen with the printed output as being sort of secondary in importance.

ted2019

Tuy nhiên, chính quyền Hàn Quốc thời đó có những giới hạn khắt khe về ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản, vì vậy họ tiến hành ngăn chặn, bao gồm cả việc thực hiện một nhân vật trò chơi điện tử.

However, the Korean government had a strict limitation against the Japanese language and culture, preventing them from including such a character.

WikiMatrix

Bạn có khả năng thay thế một số chuỗi trong văn bản bằng vĩ lệnh mẫu. Nếu bất cứ dữ liệu nào bên dưới không đúng hoặc còn thiếu, hãy chỉnh sửa dữ liệu trong thông tin thư điện tử KDE

KDE40.1

For example, if a travel company finds that users from Chicago have a higher ecommerce conversion rate, then the company can create a geo-targeted campaign for Chicago with ad text including, “Cheap tickets from Chicago.”

support.google

jw2019

Khảo sát văn hóa giới trẻ và vai trò của J-pop, manga, anime, thời trang, điện ảnh, điện tử, kiến trúc, ẩm thực và hiện tượng kawaii như Hello Kitty, Douglas McGray nêu bật vị thế quyền lực mềm của Nhật Bản và đặt ra câu hỏi về thông điệp mà Nhật Bản có thể xây dựng.

Surveying youth culture and the role of J-pop, manga, anime, fashion, film, consumer electronics, architecture, cuisine, and phenomena of cuteness such as Hello Kitty, McGray highlighted Japan’s considerable soft power, posing the question of what message the country might project.

WikiMatrix

cXML (Ngôn ngữ Đánh dấu Mở rộng Thương mại là một giao thức máy tính, được tạo bởi Ariba, có khuynh hướng dùng cho các tài liệu thương mại giữa các ứng dụng mua sắm, các trung tâm thương mại điện tử và người cung cấp. cXML được dựa trên XML và cung cấp định dạng lược đồ XML cho các giao dịch thương mại, cho phép chương trình thay đổi và chứng thực tài liệu mà không cần phải có kiến thức trước về mẫu văn bản.

cXML (commerce eXtensible Markup Language) is a protocol, created by Ariba in 1999, intended for communication of business documents between procurement applications, e-commerce hubs and suppliers. cXML is based on XML and provides formal XML schemas for standard business transactions, allowing programs to modify and validate documents without prior knowledge of their form.

WikiMatrix

Cập nhật thông tin chi tiết về Bản Ghi Nhớ Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Bac.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!