Xu Hướng 3/2023 # Bôi Đen Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 12 View | Bac.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Bôi Đen Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 12 View

Bạn đang xem bài viết Bôi Đen Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Bac.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Sao mấy cái tên bị bôi đen vậy?

Why are the names blacked out?

OpenSubtitles2018.v3

Thông tin của tất cả các bệnh nhân đều đã bị bôi đen.

All the patient information’s blacked out.

OpenSubtitles2018.v3

Với bộ mặt bôi đen?

In blackface?

OpenSubtitles2018.v3

Phần lớn nội dung đã bị bôi đen.

It’s almost entirely redacted.

OpenSubtitles2018.v3

Toàn bộ chỗ bôi đen bị giám sát.

An entire port blacked out to surveillance.

OpenSubtitles2018.v3

1 bản ghi nhớ ẩn danh với tên và ngày tháng bị bôi đen.

An anonymous memo with names and dates blacked out.

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, Sa-tan đã bôi đen sự ngay thẳng của Gióp.

Satan, however, gives Job’s uprightness an ugly twist.

jw2019

Các notch có thể được bôi đen trong các tùy chọn phát triển.

The notch can be blacked out in developer options.

WikiMatrix

nghĩa là bạn có thể nhấn Ctrl trong khi bôi đen sẽ làm cho Konosle bỏ qua các dòng trống?

that pressing Ctrl while selecting text will let Konsole ignore line breaks?

KDE40.1

Tôi sẽ cần sự giúp đỡ của anh để truy cập một số hồ sơ bị bôi đen trong vụ của Paul.

I’m gonna need your help to get into some of the redacted files from Paul’s cases.

OpenSubtitles2018.v3

Nhấn vào cột của mục đã bôi đen để thay đổi nó. ” % s ” trong một lệnh sẽ được thay thế bằng nội dung của bảng tạm

KDE40.1

Họ bị bắn tại ngục thất Carthage, ngày 27 tháng Sáu năm 1844, khoảng năm giờ chiều, bởi một nhóm người—bôi đen mặt—có vũ trang khoảng chừng 150 đến 200 người.

They were shot in Carthage jail, on the 27th of June, 1844, about five o’clock p.m., by an armed mob—painted black—of from 150 to 200 persons.

LDS

Dùng tuỳ chọn này sẽ chỉ đặt sự lựa chọn khi bôi đen một cái gì đó và bảng tạm khi chọn ví dụ ” Sao chép ” trong một thanh thực đơn

Using this option will only set the selection when highlighting something and the clipboard when choosing e. g. ” Copy ” in a menubar

KDE40.1

Vì lý do bảo mật, hãy bôi đen bất kỳ thông tin nhạy cảm nào trên bảng sao kê ngân hàng, đặc biệt là số tài khoản ngân hàng của bạn.

For your safety, please black out any sensitive information on your bank statement, particularly your bank account number.

support.google

Vì sự an toàn của bạn, hãy bôi đen bất kỳ thông tin nhạy cảm nào trên bảng sao kê ngân hàng, đặc biệt là số tài khoản ngân hàng của bạn.

For your safety, please black out any sensitive information on your bank statement, particularly your bank account number.

support.google

Ngoài ra, vì lý do bảo mật, hãy bôi đen thông tin nhạy cảm trên bảng sao kê ngân hàng hoặc thẻ tín dụng, đặc biệt là toàn bộ số tài khoản ngân hàng hoặc 8 chữ số giữa của số thẻ tín dụng.

Also, for security reasons, please black out any sensitive information on your bank or credit card statement, particularly your entire bank account number or the middle eight digits of your credit card number.

support.google

Họ bị bắn tại ngục thất cCarthage, ngày 27 tháng Sáu năm 1844, khoảng 5 giờ chiều, bởi một nhóm người—bôi đen mặt—có vũ trang, khoảng chừng một trăm năm mươi đến hai trăm người. dHyrum bị bắn trước và ngã xuống một cách bình tĩnh và la lên: Chết tôi rồi!

They were shot in Carthage jail, on the 27th of June, 1844, about five o’clock p.m., by an armed mob—painted black—of from 150 to 200 persons. bHyrum was shot first and fell calmly, exclaiming: I am a cdead man!

LDS

Ông là lái xe của một chiếc xe với bôi đen ra cửa sổ và được hộ tống bởi hai cảnh sát trên xe máy, sau đó ông đến ở một giai đoạn xây dựng trên một trailer rất lớn của một nhà xe tải với một hệ thống âm thanh rất lớn.

He is driven by a car with blacked out windows and escorted by two policemen on motorbikes, then he arrives at a stage built on a huge trailer of a truck housing with a huge sound system.

WikiMatrix

Giấy phép lái xe hoặc giấy tờ tùy thân do chính phủ cấp: Nếu địa chỉ ghi trên giấy phép lái xe không khớp với địa chỉ ghi trong hồ sơ thanh toán của bạn, vui lòng nộp giấy tờ chứng minh địa chỉ của bạn cùng với bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn thẻ tín dụng (đã bôi đen 12 chữ số đầu tiên của số thẻ) hoặc hóa đơn tiền nước, điện thoại hoặc các hóa đơn dịch vụ tiện ích khác.

Driving licence or government-issued ID: If the address listed on your driving licence doesn’t match the address listed in your payments profile, please submit proof of your address with a bank statement, credit card bill (with the first 12 digits of your card number blacked out), or water, phone or other utility bill.

support.google

Script thực hiện để gọi công cụ. Script sẽ được thực hiện bởi/bin/sh. Những xác định sau sẽ được thực hiện: % URL-địa chỉ URL của tài liệu hiện thời. % URLs-danh sách địa chỉ URL của tất cả những tài liệu đang mở. % directory-URL của thư mục chứa tài liệu hiện thời. % filename-tên tập tin của tài liệu hiện thời. % line-dòng hiện thời của con trỏ của tài liệu đang xem. % column-cột hiện thời của con trỏ của tài liệu đang xem. % selection-văn bản bôi đen của tài liệu đang xem. % text-văn bản của tài liệu hiện thời

The script to execute to invoke the tool. The script is passed to/bin/sh for execution. The following macros will be expanded: %URL-the URL of the current document. %URLs-a list of the URLs of all open documents. %directory-the URL of the directory containing the current document. %filename-the filename of the current document. %line-the current line of the text cursor in the current view. %column-the column of the text cursor in the current view. %selection-the selected text in the current view. %text-the text of the current document

KDE40.1

Từ khi cặp vợ chồng đầu tiên phản nghịch trong vườn Ê-đen, danh Đức Chúa Trời bị bôi nhọ.

Well, since the rebellion of the first human pair in the garden of Eden, reproach has been heaped on the divine name.

jw2019

Mẹo Bôi Đen Văn Bản Trong Word

Cách bôi đen văn bản hiệu quả bạn nên biết

Cách bôi đen bảng, cột, hàng, văn ản trong Word

Có lẽ thao tác bôi đen (chọn) mà bạn quen thuộc là nhấp vào vị trí đầu của khối cần chọn và rê đến vị trí cuối khối. Ở đây, VnDoc sẽ giới thiệu cho bạn một số kỹ thuật bôi đen rất hữu ích:

1. Hướng dẫn bôi đen bảng biểu

Đưa chuột vào bảng bạn sẽ thấy một hình vuông nhỏ tại góc trái phía trên bảng phải không?

2. Cách bôi đen cột nhanh

3. Cách bôi đen hàng nhanh

4. Bôi đen nhiều ô, nhiều cột, nhiều hàng cùng lúc

Bạn bấm phím Ctrl đồng thời chọn ô.

Với cột và hàng thì cũng làm tương tự, bấm Ctrl rồi chọn cột và hàng bạn muốn.

5. Sử dụng chuột để bôi đen văn bản

Chọn một từ: Nhấp đôi lên từ cần chọn

Chọn một câu: Giữ phím CTRL và nhấp vào câu muốn chọn.

Chọn một đoạn: Nhấp chuột trái 03 lần lên đoạn cần chọn.

Chọn nguyên dòng: Trỏ chuột ngoài lề trái và nhấp vào dòng cần chọn

Chọn toàn bộ văn bản: Trỏ chuột ngoài lề trái của văn bản, nhấp 03 lần (hoặc giữ phím CTRL và nhấp ngoài lề trái của văn bản).

Chọn một vùng (như hình vẽ): Giữ phím ALT và nhấp chuột đầu khối và rê đến cuối khối.

Bôi đen một vùng

Ngoài ra, có thể giữ phím CTRL và phối hợp với các phương pháp trên để chọn nhiều vùng cùng lúc.

Bôi đen nhiều vùng cùng lúc

6. Sử dụng bàn phím để bôi đen:

Thao tác mà bạn thường dùng là đặt con trỏ đầu (hoặc cuối) khối cần chọn, giữ phím SHIFT và kết hợp với một số phím di chuyển để bôi đen. Có thể tóm lượt lại một số trường hợp sau:

SHIFT – HOME

Bôi đen vùng từ vị trí con trỏ đến đầu dòng.

SHIFT – END

Bôi đen vùng từ vị trí con trỏ đến cuối dòng.

SHIFT – CTRL – HOME

Bôi đen vùng từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản.

SHIFT – CTRL – END

Bôi đen vùng từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản.

SHIFT – CTRL – Mũi tên trái, phải

Bôi đen lần lượt các từ bên trái / phải

SHIFT – CTRL – Mũi tên lên, xuống

Bôi đen vùng từ vị trí con trỏ đến đầu đoạn / cuối đoạn.

Nhấn F8 một lần(Để hủy nhấn phím ESC)

Đánh dấu bắt đầu vùng chọn, sau đó có thể nhấp chuột vào vị trí cuối khối hoặc dùng các phím di chuyển để mở rộng/ thu hẹp vùng chọn.

Nhấn F8 hai lần

Chọn từ cạnh con trỏ

Nhấn F8 ba lần

Chọn câu có chứa con trỏ

Nhấn F8 bốn lần

Chọn cả đoạn có chứa con trỏ

Nhấn F8 năm lần

Chọn toàn bộ văn bản

Vội Vàng Trong Tiếng Tiếng Anh

Có lẽ tôi đã quá vội vàng lên án nó.

Perhaps I was too willing to condemn him.

OpenSubtitles2018.v3

“Ta nói cùng các ngươi, Ngài sẽ vội vàng xét lẽ công bình cho họ.”

“I tell you that he will avenge them speedily.”

LDS

Sao nỡ ra đi vội vàng.

Repent in Haste.

WikiMatrix

Cô đã được đóng chai nó, và bây giờ nó ra đến với vội vàng:

She had been bottling it up, and now it came out with a rush:

QED

Như vậy họ sẽ không vội vàng cho phép tiếp máu.

Then they are not so quick to authorize a transfusion.

jw2019

Hắn lục tung nơi này trong vội vàng.

Boy, he tore through This place in a hurry.

OpenSubtitles2018.v3

6 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vội vàng từ bỏ chúng ta.

6 Even so, Jehovah is not quick to give up on us.

jw2019

Cậu không nghĩ mình vội vàng quá à?

Don’t you think you’re kinda rushg back into this?

OpenSubtitles2018.v3

Những ai vội vàng tiết lộ những vấn đề ấy thường không biết hết mọi sự kiện.

Those who are hasty to reveal such matters often do not have all the facts.

jw2019

8 Có mối nguy hiểm khác khi vội vàng chuyển tiếp thư điện tử và tin nhắn.

8 There is another danger in quickly forwarding e-mails and text messages.

jw2019

Đừng vội vàng kết luận gì về kết quả này.

Now don’t take these results to the bank just yet.

ted2019

Toán lính canh vội vàng điệu tôi ra ngoài.

The guards hastily escorted me out.

jw2019

Vì thế, Hê-rốt vội vàng chứng minh lòng trung thành của mình với Octavius.

So Herod hastened to assure Octavius of his loyalty.

jw2019

Vội vàng và nhận được lên!

Hurry and get up!

QED

Hie bạn, làm vội vàng, vì nó phát triển rất muộn.

Hie you, make haste, for it grows very late.

QED

Cháu luôn vội vàng nhỉ.

You are always on the hustle.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi yêu cầu 2 người xem xét lại việc chạy trốn vội vàng này.

I ask you to reconsider the rash course you’ve undertaken.

OpenSubtitles2018.v3

Vài phút sau đó là cuộc họp vội vàng với Bộ trưởng Quốc phòng McNamara.

Minutes later, there was a hastily added conference with Secretary of Defense McNamara.

OpenSubtitles2018.v3

Có lẽ ả vội vàng, cố kết liễu nạn nhân cuối cùng.

Maybe she was rushing it, Trying to finish off The last victim.

OpenSubtitles2018.v3

Hãy vội vàng, chú rể ông đã được:

Make haste; the bridegroom he is come already:

QED

Sau một đêm kiêng ăn, không ngủ, Đa-ri-út vội vàng đi đến hang sư tử.

After a sleepless night of fasting, Darius hurried to the lions’ pit.

jw2019

Cậu ta sẽ không phải vội vàng vào sáng mai.

He don’t have to be fast tomorrow.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu chúng ta hành động vội vàng, tôi có nguy cơ bị lộ.

If we act in haste, we risk exposure.

OpenSubtitles2018.v3

Mày đã quá vội vàng khi hạ chiếc 747 đó… mà mày không biết Chimera thực sự ở đâu.

You were in such a hurry to knock off that 747… you never figured out where Chimera really was.

OpenSubtitles2018.v3

Phiên Âm Trong Tiếng Tiếng Anh

Một phiên âm khác của tên gọi tiếng Ireland Breandán là Breanndán.

A variant spelling of the Irish Breandán is Breanndán.

WikiMatrix

Trong thời kỳ ông sinh, phiên âm tiêu chuẩn là “Soeharto” và ông ưa thích chính tả gốc.

At the time of his birth, the standard transcription was “Soeharto” and he preferred the original spelling.

WikiMatrix

Các cách phiên âm khác của Brendan là Brendon và Brenden.

Variant spellings of Brendan are Brendon and Brenden.

WikiMatrix

Từ Sao Biển xuất phát từ phiên âm tiếng Latinh của tước hiệu Stella Maris.

The words Star of the Sea are a translation of the Latin title Stella Maris.

WikiMatrix

bằng tiếng Hoa được phiên âm bằng mẫu tự abc, gọi là Pinyin, rất hữu dụng cho họ.

in Chinese with text rendered in the Roman alphabet, called Pinyin, was of great help.

jw2019

Bạn không hiểu hangeul, bảng chữ cái phiên âm Triều tiên của nó.

You do not understand hangeul, Korean phonetic alphabet.

QED

Tương tự, Phi-li- thành phố Ashdod được phiên âm như Ἄζωτος.

Similarly, the Philistine city Ashdod was transcribed as Ἄζωτος.

WikiMatrix

Một số học giả thích phiên âm thành “Yavê” hơn là “Giê-hô-va”.

Some scholars prefer the rendering “Yahweh” instead of “Jehovah.”

jw2019

Từ Hy Lạp tương đương với từ này được phiên âm là Ki-tô.—Đa 9:25; Gi 1:41.

“Christ” is the equivalent derived from the Greek. —Da 9:25; Joh 1:41.

jw2019

Nó được phiên âm rất tốt.

It’s a very good transcription.

QED

Nó chỉ mang tính chất phiên âm cho người Trung Quốc đọc.

Or is it merely simulating the ability to understand Chinese?

WikiMatrix

Procol Harum (phiên âm /ˈproʊkəl ˈhɑːrəm/) là một ban nhạc rock của Anh được thành lập vào năm 1967.

Procol Harum (/ˈproʊkəl ˈhɑːrəm/) are an English rock band formed in 1967.

WikiMatrix

Rüppell đôi khi phiên âm thành “Rueppell” dành cho chữ cái tiếng Anh.

Rüppell is occasionally transliterated to “Rueppell” for the English alphabet.

WikiMatrix

Phiên âm IPA được dựa trên quy ước của Wikipedia.

The IPA representations are based on Wikipedia’s conventions.

WikiMatrix

Tên của thành phố đôi khi được phiên âm như Salli hoặc Sallee.

The city’s name is sometimes transliterated as Salli or Sallee.

WikiMatrix

Phiên âm Hán Việt Phiên thiết Hán Việt ^ “Pinyin celebrates 50th birthday”.

“Pinyin celebrates 50th birthday”.

WikiMatrix

Trước kia, tên gọi này còn được phiên âm là Iyemitsu.

An obsolete spelling of his given name is Iyemitsu.

WikiMatrix

Tên thiết kế này đôi khi được phiên âm thành “Yi-Go”.

The designation is also transliterated Chi-Ro and sometimes “Yi-Go”.

WikiMatrix

Dezső Kosztolányi (phiên âm: Đejuê Kôxtôlanhi; 29 tháng 3 năm 1885 – 3 tháng 11 năm 1936) là một nhà thơ và nhà văn Hungary.

Dezső Kosztolányi (Hungarian pronunciation: ; March 29, 1885 – November 3, 1936) was a Hungarian poet and prose-writer.

WikiMatrix

Năm 2008, cô thu âm phiên bản phiên âm tiếng Pháp của bài hát này.

In 2008, she recorded a French translated version of this song.

WikiMatrix

Ý tôi nó có thể là dạng lỗi phiên âm của “all correct”, tôi đoán thế. hoặc “old kinderhook.”

I mean, it could be a misspelling of “all correct,” I guess, or “old kinderhook.”

ted2019

(“Armenia” có thể là sự phiên âm nhầm lẫn của Armorica, một khu vực vùng Tây Bắc xứ Gaul.)

(“Armenia” is probably a mistaken transcription of Armorica, an area in Northwestern Gaul.)

WikiMatrix

Phiên âm tiếng Việt đặt ngay sau khi tên của các thành phố trong tiếng Anh (ngôn ngữ quốc tế).

The Vietnamese exonym is after the name of the city in English.

WikiMatrix

Nguyên âm được phiên âm theo thứ tự như đã được phát âm, không phải là viết bằng chữ Thái.

Vowels are transcribed in sequence as pronounced, not as written in Thai script.

WikiMatrix

Một số dạng phiên âm phân kỳ có thể được ghi chú trong phụ âm thứ ba của từ ngữ.

Some divergence of transliteration may be noted in the third consonant in the word.

WikiMatrix

Cập nhật thông tin chi tiết về Bôi Đen Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Bac.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!