Bạn đang xem bài viết Mẫu Giấy Ủy Quyền : Văn Phòng Công Chứng An Nhất Nam được cập nhật mới nhất trên website Bac.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—–o0o—–
GIẤY ỦY QUYỀN
Hôm nay ngày ………….tháng ……năm ………. Tại Văn phòng công chứng Chợ Lớn, tôi (chúng tôi là:
Họ tên Ông : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sinh năm:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chứng minh nhân dân số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hộ khẩu thường (tạm) trú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sinh năm:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chứng minh nhân dân số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hộ khẩu thường (tạm) trú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bằng giấy này, tôi (chúng tôi) ủy quyền cho:
Họ tên Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sinh năm:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chứng minh nhân dân số: . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .
Hộ khẩu thường (tạm) trú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Các nội dung sau đây:
Ông/bà ………………………được nhân danh tôi (chúng tôi) thực hiện các công việc sau đây:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Thời hạn ủy quyền: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Thù lao ủy quyền: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi cam kết do bên được ủy quyền nhân danh tôi thực hiện trong phạm vi ủy quyền nêu trên. Tôi công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc ủy quyền.
Người ủy quyền
Category: Văn bản, hợp đồng mẫu
Giấy Ủy Quyền Có Phải Công Chứng Không ? Thủ Tục Công Chứng ?
Tổng hợp các trường hợp ủy quyền phải lập thành văn bản
Ủy quyền là gì? Văn bản ủy quyền là gì? Ủy quyền là việc cá nhân, pháp nhân cho phép một cá nhân, pháp nhân khác thay mặt mình xác lập, thực hiện giao dịch dân sự ( theo khoản 1 điều 134 Bộ luật dân sự 2015) Hiện nay, chưa có bất cứ văn bản nào quy định về hình thức Giấy ủy quyền. Tuy nhiên, Giấy ủy quyền vẫn được sử dụng và công chứng, chứng thực như hợp đồng ủy quyền – Các trường hợp phải công chứng ủy quyền: 1. Ủy quyền đăng ký hộ tịch Người yêu cầu cấp bản sao trích lúc hộ tịch, yêu cầu đăng ký hộ tịch ( khai sinh; thay đổi; cải chính hộ tịch; khai tử,…) được ủy quyền cho người khác thực hiện thay Lưu ý: Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền 2. Ủy quyền xin cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 Cá nhân có thể ủy quyền cho người khác làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1. Việc ủy quyền phải được lập thành văn bản Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là cha, mẹ, vợ, chồng, con của người được cấp Phiếu lý tư pháp thì không cần văn bản ủy quyền 3. Cổ đông ủy quyền cho người khác tham gia Đại hội đồng cổ đông 4. Người đại diện theo pháp luật duy nhất của doanh nghiệp khi xuất cảnh khỏi Viêt Nam phải ủy quyền cho người khác khi thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình 5. Chủ tịch doanh nghiệp Nhà nước vắng mặt ở Việt Nm trên 30 ngày ủy quyền bằng văn bản cho người khác thực hiện các quyền và nghĩa vụ của Chủ tịch hội đồng quản trị 6. Chủ tịch Hội đồng thành viên vắng mặt hoặc không đủ năng lực dể thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình ủy quyền cho một thành viên thực hiện các quyền và nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng thành viên 7. Đương sự hoặc người đại diện theo pháp luật của đương sự ủy quyền tham gia tố tụng hành chính 8. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài không thuộc đối tượng được mùa nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở Việt Nam được nhận thừa kế thì ủy quyền cho người khác thuộc diện được nhận thừa kế quyền sử dụng đất nộp hồ sơ việc nhận thừa kế quyền sử dụng đất nộp hồ sơ việc nhận thừa kế 9. Người nhận thừa kế là người Việt Nam định cư ở nước ngoài không thuộc đối tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở Việt Nam ủy quyền cho người trông nom hoặc tạm sử dụng đất và thực hiện nghĩa vụ theo quy định 10. Chủ nợ ủy quyền cho người khác tham gia Hội nghị chủ nợ 11. Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục pá sản, chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán nếu không tham gia Hội nghị chủ nợ thì ủy quyền cho người khác tham gia 12. Người đại diện được người sử dụng lao động ủy quyền để thực hiện điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
Thủ tục làm giấy Ủy quyền
a. Giấy tờ bên Ủy quyền 1. Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của bên ủy quyền 2. Hộ khẩu của bên ủy quyền 3. Giấy tờ chứng minh quan hệ của bên ủy quyền và bên được ủy quyền 4. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản ( nhà, đất, ôtô …) Hoặc giấy tờ làm căn cứ ủy quyền khác ( Giấy Đăng ký kinh doanh, Giấy mời, Giấy triệu tập…) 5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. 6. Hợp đồng uỷ quyền có nội dung ủy quyền lại b. Giấy tờ bên nhận ủy quyền gồm: 1. Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của bên nhận ủy quyền 2. Hộ khẩu của bên nhận ủy quyền. 3. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Công chứng viên – Phòng Công chứng. 4. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy uỷ quyền đã được công chứng. – Thời hạn giải quyết: Không quá 02 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc. Sau khi nhận được giấy ủy quyền đã công chứng này thì vợ bạn có thể cầm theo ra ngân hàng và thực hiện giao dịch.
—————————————————————————–
Để được tư vấn trực tiếp, Quý khách hàng vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN PHÁP LUẬT THIÊN MINH
Add: Tòa AQUA 1 109OT12B Vinhomes Golden River, số 2 Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1
Tel: 0839 400 004 – 0836 400 004
www.luatthienminh.com.vn
Trân trọng !
Bạn có thể tham khảo các bài viết khác mà khách hàng thường quan tâm của Luật Thiên Minh:
Mẫu Giấy Ủy Quyền Bán Đất Chuẩn Nhất
– Căn cứ Bộ luật dân sự 2015 – Căn cứ vào các văn bản hiến pháp hiện hành. ……., ngày…… tháng…… năm 20…… ; chúng tôi gồm có:
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………….
Số CMTND: …………………. Ngày cấp: ………………. Nơi cấp: …………………………………….
Quốc tịch: ………………………………………………………………………………………………….
II. BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN:
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………….
Số CMTND: …………………. Ngày cấp: ………………… Nơi cấp: …………………………………..
Quốc tịch: ………………………………………………………………………………………………….
III. NỘI DUNG ỦY QUYỀN:
Bên ủy quyền ủy quyền cho Bên được ủy quyền ký kết và làm thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất của bên ủy quyền đối với thửa đất số…….Tờ bản đồ số…….., phường/xã…………………………….
Quận/huyện……………………….Tỉnh/thành phố………………………
Thời hạn ủy quyền là: …………………kể từ ngày :……………………..cho đến ngày:………………………
IV. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN
Giao bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ……… do ………………………… cấp ngày ……………, và cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết để Bên được ủy quyền thực hiện công việc được ủy quyền; Và có quyền giám sát việc thực hiện công việc của bên được ủy quyền.
Chịu trách nhiệm về những việc đã giao cho Bên được ủy quyền thực hiện.
Quyền và Nghĩa vụ của Bên được Ủy quyền
Thực hiện công việc theo ủy quyền và báo cho Bên ủy quyền về tiến độ và kết quả thực hiện;
V. CAM KẾT CỦA CÁC BÊN
– Hai bên cam kết sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Pháp luật về mọi thông tin ủy quyền ở trên.
– Mọi tranh chấp phát sinh giữa bên ủy quyền và bên được ủy quyền sẽ do hai bên tự giải quyết.
Giấy ủy quyền trên được lập thành ………. bản, mỗi bên giữ ……… bản.
BÊN ỦY QUYỀN BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
14 Mẫu Giấy Ủy Quyền Mới Nhất Năm 2022
Đầu tiên, phải khẳng định uỷ quyền không phải là một dạng giao việc. Uỷ quyền được hiểu là cá nhân/tổ chức cho phép cá nhân/tổ chức khác có quyền đại diện mình quyết định, thực hiện một hành động pháp lý nào đó và vẫn phải chịu trách nhiệm đối với việc cho phép/uỷ quyền đó.
Ủy quyền là căn cứ làm phát sinh quan hệ giữa người đại diện và người được đại diện, đồng thời nó cũng là cơ sở để người ủy quyền tiếp nhận các kết quả pháp lý do hoạt động ủy quyền mang lại.
Pháp luật hiện nay quy định một số trường hợp không được ủy quyền mà bắt buộc chính cá nhân, tổ chức đó phải tự mình thực hiện. Cụ thể là:
– Đăng ký kết hôn, ly hôn
– Gửi tiền tiết kiệm tại các tổ chức tín dụng
– Lập di chúc của mình
– Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
– Căn cứ Bộ Luật Dân Sự nước Cộng hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
– Căn cứ vào các văn bản pháp luật hiện hành
………….., Ngày………Tháng………Năm………, Chúng tôi gồm có:
I. BÊN ỦY QUYỀN (Gọi tắt bên A)
Họ và tên:…………………………………………………………………………………………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………………….
Số CMND:………………………; Ngày cấp:…………………………; Nơi cấp:……………………………
Quốc tịch:…………………………………………………………………………………………………………………….
II. BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN (Gọi tắt bên B)
Họ và tên:…………………………………………………………………………………………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………………….
Số CMND:………………………; Ngày cấp:…………………………; Nơi cấp:……………………………
Quốc tịch:…………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
Thời hạn ủy quyền là: …………….;Kể từ ngày:……………………cho đến ngày:………………………..
– Hai bên cam kết sẽ hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về mọi thong tin ủy quyền ở trên.
– Mọi tranh chấp phát sinh giữa bên ủy quyền và bên được ủy quyền sẽ do hai bên tự giải quyết.
Giấy ủy quyền được lập thành ………… bản, Mỗi bên giữ ……… bản.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Cách lập và soạn thảo mẫu giấy ủy quyền cá nhân
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – tự do – hạnh phúc
Giấy ủy quyền + sự việc bạn muốn ủy quyền
Ví dụ: Giấy ủy ký thay hóa đơn, Giấy ủy quyền sử dụng đất, Giấy ủy quyền ký thay giám đốc, …
– Thông tin cá nhân các bên ủy quyền
Họ và tên, sinh năm, số CMND và ngày cấp, nơi cấp, Hộ khẩu thường trú, quốc tịch
Trình bày toàn bộ nội dung vụ việc ủy quyền, Đồng thời ghi rõ giấy uy quyền này có giá trị từ ngày …đến ngày…
Nêu ra các cam kết trách nhiệm ủy quyền và trách nhiệm pháp lý, Khi làm xong văn bản bạn phải làm ít nhất là 03 bản, 2 bên phải đến UBND cấp xã (Tư Pháp) hoặc Phòng công chứng giữa các cá nhân trong pháp nhân
Sau này, nếu có tranh chấp xảy ra giữa các bên thì Pháp luật sẽ lấy văn bản này làm căn cứ để giải quyết.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Căn cứ Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật doanh nghiệp 2014 số 68/2014/QH13 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của các bên.
Hôm nay, ngày…. tháng…. năm ……., tại trụ sở Công ty ………………………………., Chúng tôi gồm:
Ông (Bà) chúng tôi ngày:…………………….
CMND số:…………………………….do………………………………………cấp ngày…….tháng…….năm……….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………………………………………………………….
Chức danh/Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………
Ông (Bà) chúng tôi ngày:…………………….
CMND số:…………………………….do………………………………………cấp ngày…….tháng…….năm……….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………………….
Chức danh/Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………..
Bằng Giấy ủy quyền này, Bên A ủy quyền cho Bên B thực hiện các công việc sau:
Điều 1. Công việc ủy quyền
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Điều 2. Thời hạn ủy quyền
Giấy ủy quyền này có thời hạn kể từ ngày ký cho tới khi Bên B thực hiện xong công việc nêu tại
Điều 1 kể trên. Hoặc thời gian kết thúc thời hạn ủy quyền vào ngày…..tháng…..năm………
Điều 3. Điều khoản cuối cùng
Giấy ủy quyền này gồm 01 (một) trang và được lập thành ……bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi
bên giữ…….. bản và lưu tại Công ty ………………. sổ lượng ……bản.
Giấy ủy quyền này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Kính gửi: Ngân Hàng …………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tôi tên: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
CMND/Hộ chiếu số:…………………………………………………… Ngày cấp:…………………………………. Nơi cấp: ……………………………………………….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Là chủ tài khoản của hộ kinh doanh …………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Giấy phép ĐKKD số:…………………………………………………. Ngày cấp:…………………………………. Nơi cấp: ……………………………………………….
Là chủ (các) tài khoản thanh toán, thẻ tiết kiệm, chứng chỉ vàng, kỳ phiếu số:
1/ ……………………………………………………………………………………….. 3/ …………………………………………………………………………………………………………
2/ ……………………………………………………………………………………….. 4/ …………………………………………………………………………………………………………
Mở tại Ngân hàng ……………………………………………………………………………..
Tôi đồng ý ủy quyền cho:
Ông/Bà: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
CMND/Hộ chiếu số:…………………………………………………… Ngày cấp:…………………………………. Nơi cấp: ……………………………………………………………… .
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Được sử dụng (các) tài khoản thanh toán, thẻ tiết kiệm, chứng chỉ vàng, kỳ phiếu nói trên của tôi trong phạm vi ủy quyền sau:
A. ĐỐI VỚI TÀI KHOẢN THANH TOÁN
1. [ ] Được quyền sử dụng với số tiền tối đa cho từng lần giao dịch là: ……………………………………………………………………………. …………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………
2. [ ] Được quyền phát hành séc với số tiền tối đa cho từng lần giao dịch là: . …………………………………………………………… ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………
Thời hạn: Từ ngày:……………………….đến ngày…………………………..
Từ ngày:………………………………đến khi có văn bản khác thay thế.
B. ĐỐI VỚI THẺ TIẾT KIỆM, CHỨNG CHỈ VÀNG, KỲ PHIẾU
Thời hạn: Từ ngày:……………………….đến ngày……………………….
Từ ngày:………………………….đến khi có văn bản khác thay thế.
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc ủy quyền này và xác nhận ngân hàng không chịu trách nhiệm nếu có việc tranh chấp giữa Bên ủy quyền và Bên được ủy quyền.
1. Bên ủy quyền và (hoặc) Bên được ủy quyền có trách nhiệm thông báo ngay cho Ngân hàng biết khi xảy ra trường hợp chấm dứt việc ủy
quyền trước thời hạn.
2. Việc hết hiệu lực của Giấy ủy quyền này không làm chấm dứt trách nhiệm của Bên ủy quyền đối với các cam kết, giao dịch do Bên được ủy quyền đã xác lập với ngân hàng.
Kiểm soát Trưởng phòng nghiệp vụ
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Cách điền mẫu giấy ủy quyền giao dịch ngân hàng
– Tên ngân hàng thực hiện giao dịch;
– Thông tin chủ tài khoản của hộ kinh doanh:
Ghi Rõ Họ Tên, Số CMND, Ngày Cấp, Nơi Cấp, Địa Chỉ Thường Trú…;
Ghi Số Của Giấy Phép Đăng Ký Kinh Doanh Bao Gồm Ngày Cấp, Nơi Cấp;
Ghi Rõ Các Số Tài Khoản Đứng Tên, Ngân Hàng Mở (Ngân Hàng Agribank).
– Điền thông tin người được ủy quyền: Ghi rõ họ tên, số CMND, ngày cấp, nơi cấp, địa chỉ thường trú,…;
– Ghi rõ các nội dung ủy quyền theo mẫu giấy ủy quyền giao dịch tại ngân hàng như Agribank;
– Các bên cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc ủy quyền và ký kết xác nhận. Đồng thời ngân hàng sẽ không chịu trách nhiệm nếu như hai bên có sự tranh chấp và có bất cứ phát sinh nào xảy ra.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
(về việc nhận tiền………….)
– Căn cứ vào thỏa thuận, nhu cầu và khả năng của các bên;
Bên ủy quyền: (Bên A) …………………………………………………………………………..
Họ và tên người ủy quyền:……………………………………………………………………..
Số chứng minh thư nhân dân (CMTND):…………………… Nơi cấp:………… Ngày cấp:…/…/….
Điện thoại: …………………………….. Fax: ………………………………………………….
Số tài khoản:…………………………….. Mở tại ngân hàng: ……………………………..
Bên được ủy quyền (Bên B): ……………………………………………………………………
Họ và tên người được ủy quyền: ………………………………………………………………
Số chứng minh thư nhân dân (CMTND):………Nơi cấp: ……….. Ngày cấp:…/…./…..
Mã số thuế (nếu có): ……………. Chức vụ (hoặc nghề nghiệp): ……………………….
Điện thoại: ……………………………….. Fax: ……………………………………………………
Số tài khoản:……………………………….. Mở tại ngân hàng: ……………………………….
Sau khi thỏa thuận, hai bên tiến hành đồng ý xác lập giấy ủy quyền nhận tiền với các nội dung và điều khoản cụ thể như sau:
Điều 1. Mục đích, nội dung và phạm vi ủy quyền:
1. Mục đích ủy quyền: ………………………………………………………………………………
2. Nội dung ủy quyền: Bên B có quyền thay mặt bên A trực tiếp nhận số tiền……………………………..thông qua hình thức chuyển khoản hoặc bằng tiền mặt.
– Số tiền trên phải là đồng Việt Nam hoặc tiền quy đổi sang đồng Việt Nam tại thời điểm nhận.
– Việc giao và nhận tiền phải đúng theo trình tự, quy định của pháp luật Việt Nam tại thời điểm chuyển giao.
Điều 2. Phí thù lao từ hoạt động ủy quyền:
Việc ủy quyền giữa các bên không có phí thù lao.
Điều 3. Hiệu lực của hoạt động ủy quyền:
– Giấy quỳ quyền này có hiệu lực từ thời điểm các bên ký kết và hết hiệu lực từ thời điểm Bên B đã nhận được tiền và chuyển trả đầy đủ số tiền cho Bên A.
– Thời hạn (thời gian) ủy quyền có hiệu lực không vượt quá 30 ngày kể từ ngày giấy ủy quyền này có hiệu lực.
Giấy gủy quyền nhận tiền được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý ngang nhau và mỗi bên giữ một bản.
– Phải viết đầy đủ thông tin 02 bên: ủy quyền và nhận ủy quyền để làm căn cứ cho người được ủy quyền thực hiện công việc được ủy quyền
– Ghi rõ nội dung ủy quyền để người được ủy quyền không lạm dụng Giấy ủy quyền mà thực hiện công việc khác
– Bắt buộc ghi rõ thời gian thực hiện ủy quyền để tránh việc lạm dụng ủy quyền ở thời điểm khác
– Nên thỏa thuận rõ trách nhiệm trong trường hợp xảy ra tranh chấp
– Nếu có căn cứ ủy quyền thì nên trình bày chi tiết để làm căn cứ hợp lý cho việc ủy quyền
– Các bên trong giấy ủy quyền: Bởi tính chất của giấy ủy quyền là những sự việc đơn giản nên bên ủy quyền có thể là cá nhân, hai vợ chồng hoặc cấp trên …
Do đó, giấy ủy quyền cần có đầy đủ chữ ký và thông tin về nhân thân như: Họ và tên, năm sinh, CMND hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu (có thông tin về số, ngày cấp, cơ quan cấp), địa chỉ hộ khẩu, địa chỉ liên lạc, số điện thoại …
Nếu ủy quyền làm sổ đỏ thì cần có căn cứ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Nếu ủy quyền tham gia phiên tòa thì cần có Giấy triệu tập của Tòa án…
– Thời hạn ủy quyền: Có thể nêu rõ thời gian ủy quyền là số ngày tháng cụ thể, có thể ghi đến khi hoàn thành xong công việc…
Cập nhật thông tin chi tiết về Mẫu Giấy Ủy Quyền : Văn Phòng Công Chứng An Nhất Nam trên website Bac.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!