Bạn đang xem bài viết Số Hiệu Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Bac.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Chiếc máy bay, có số hiệu 53-3397, là nguyên mẫu thứ hai nhưng là chiếc đầu tiên cất cánh.
The aircraft, serial number 53-3397, was the second prototype, but the first of the two to fly.
WikiMatrix
Số hiệu nhiệm vụ.
Mission number.
OpenSubtitles2018.v3
Đôi lúc ông được gọi là “Konstantinos XI”, một số hiệu thường được dành cho Konstantinos Palaiologos.
He is sometimes called “Constantine XI”, a numeral now usually reserved for Constantine Palaiologos.
WikiMatrix
Số hiệu?
Model number?
OpenSubtitles2018.v3
Tôi đã cố gắng để có được một số hiệu ứng đặc biệt… cho băng
I tried to get some special effects.. for the tape
QED
Được sản xuất với số hiệu Versuchskraftfahrzeug 622 (Vs.Kfz.
Accepted into service as the Versuchskraftfahrzeug 622 (Vs.Kfz.
WikiMatrix
Thời điểm được lựa chọn, Liliana Segre bị xăm lên người số hiệu 75190.
At the selection, Segre was tattooed with the serial number 75190.
WikiMatrix
Số hiệu tàu là 911.
The aircraft was serial number 911.
WikiMatrix
Derfflinger được chế tạo tại xưởng tàu của hãng Blohm & Voss ở Hamburg dưới số hiệu chế tạo 213.
Derfflinger was constructed at Blohm & Voss in Hamburg under construction number 213.
WikiMatrix
Tìm kiếm số hiệu lỗi trong cơ sở dữ liệu lỗi của KDEQuery
KDE Bug Database Bug Number Search
KDE40.1
Chiếc máy bay bị nạn là là Shaanxi Y-8F-200 của Không quân Myanmar, số hiệu 5820..
The aircraft involved was a Shaanxi Y-8F-200 of the Myanmar Air Force, serial number 5820.
WikiMatrix
Số hiệu tín hiệu bắt được
The signal number that was caught
KDE40.1
Những chiếc Concorde của British Airways đều mang số hiệu từ G-BOAA đến G-BOAG.
BA’s Concordes carried registrations of G–BOAA to G-BOAG.
WikiMatrix
Đến năm 1952, Thổ Nhĩ Kỳ gia nhập khối NATO, và con tàu được đặt số hiệu lườn “B70”.
In 1952, Turkey joined NATO, and the ship was assigned the hull number “B70”.
WikiMatrix
Chiếc cuối cùng, một chiếc B-52H số hiệu 61-0040, rời nhà máy vào ngày 26 tháng 10 năm 1962.
The last production aircraft, B-52H AF Serial No. 61-0040, left the factory on 26 October 1962.
WikiMatrix
Lớp này có 2 tàu mang số hiệu 112 và 113.
These locomotives are numbered 111, 112, and 113.
WikiMatrix
Vào 12-4-1984, chiếc máy bay số hiệu 736 gặp tai nạn gần Balchik.
On 12 April 1984, #736 crashed near Balchik Airfield.
WikiMatrix
Số hiệu lườn được gán tiếp nối nhau, bắt đầu từ Casablanca (CVE-55) cho đến Munda (CVE-104).
The hull numbers were assigned consecutively, from CVE-55 Casablanca to CVE-104 Munda.
WikiMatrix
Chuyến bay đầu tiên của CF-104 (số hiệu 12701) diễn ra vào ngày 26 tháng 5 năm 1961.
The first flight of a Canadian-built CF-104 (s/n 12701) occurred on 26 May 1961.
WikiMatrix
Cho tôi xin số hiệu của hai vị với ~
Let me grab your badge numbers.
OpenSubtitles2018.v3
Theo Liên Minh châu Âu chất này có số hiệu là E553b.
In the European Union, the additive number is E553b.
WikiMatrix
Hạt hột này ngày nay nằm tại Bảo tàng Anh Quốc, số hiệu BM EA74185.
The bead is now in the British Museum, numbered BM EA74185.
WikiMatrix
Baden được chế tạo tại xưởng tàu Schichau ở Danzig dưới số hiệu chế tạo 913.
Baden was built by the Schichau shipyard in Danzig, under construction number 913.
WikiMatrix
Một chiếc P-61C-1-NO (số hiệu 42-8335) cũng được cải biến thành tiêu chuẩn XF-15.
A P-61C-1-NO (serial number 42-8335) was also modified to XF-15 standards as the XF-15A.
WikiMatrix
Mẫu vật điển hình có số hiệu IVPP V 15471.
The type specimen is catalog number IVPP V 15471.
WikiMatrix
Soạn Trong Tiếng Tiếng Anh
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
6 To communicate verbally with people about the good news, we must be prepared, not to speak dogmatically, but to reason with them.
jw2019
Lý cho biết các mục tiêu quan trọng nhất là cải thiện sinh kế của người dân, xây dựng ý thức quốc gia, thay đổi tên chính thức và soạn thảo hiến pháp mới phản ánh thực tế hiện tại để Đài Loan có thể chính thức nhận mình là một quốc gia.
Lee said the most important goals are to improve the people’s livelihoods, build national consciousness, make a formal name change and draft a new constitution that reflects the present reality so that Taiwan can officially identify itself as a country.
WikiMatrix
Bộ trưởng có trách nhiệm soạn thảo và thực hiện các chính sách, chương trình phù hợp với chính sách và mục tiêu an ninh quốc gia mà tổng thống và bộ trưởng quốc phòng lập ra.
SECNAV is responsible for the formulation and implementation of policies and programs that are consistent with the national security policies and objectives established by the President or the Secretary of Defense.
WikiMatrix
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
38 And now, my son, I have somewhat to say concerning the thing which our fathers call a ball, or director—or our fathers called it aLiahona, which is, being interpreted, a compass; and the Lord prepared it.
LDS
(3) Tại sao cần soạn bài trước?
(3) Why is preparation needed?
jw2019
Bà cũng đã biên soạn hai tuyển tập và viết một cuốn sách phối hợp với các tác giả khác, vốn là cựu tù nhân chính trị từ chế độ độc tài quân sự Argentina cuối cùng ở nước này.
She has also edited two anthologies and wrote a book in collaboration with other authors, former political prisoners from the last Argentine military dictatorship in her country.
WikiMatrix
Ở đó, ông phát triển mạnh mẽ dưới sự bảo trợ của hoàng gia, cho đến một ngày khi nhà vua bày tỏ sự kông hài lòng của mình tại một đoạn trong một trio mới và ra lệnh cho Boccherini thay đổi nó, nhà soạn nhạc không có nghi ngờ gì dẫn đến việc sa thải.
There, Boccherini flourished under royal patronage, until one day when the King expressed his disapproval at a passage in a new trio, and ordered Boccherini to change it.
WikiMatrix
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
The writing, printing, and shipping of Bible-based publications and the many other related activities of branches, circuits, and congregations of Jehovah’s Witnesses require considerable effort and expense.
jw2019
Trong danh sách năm 2006 được biên soạn bởi tạp chí New Statesman của Anh, ông được bình chọn đứng thứ mười một trong danh sách “Những Anh hùng trong thời đại chúng ta”.
In a list compiled by the magazine New Statesman in 2006, he was voted twelfth in the list of “Heroes of our Time”.
WikiMatrix
Khi đang là thị trưởng Neuilly, Sarkozy gặp Cécilia Ciganer-Albeniz (cháu gái nhà soạn nhạc Isaac Albéniz, và là con gái của một thương gia gốc Nga), khi ông đứng chủ hôn cho cô và chồng, Jacques Martin, một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng.
As mayor of Neuilly-sur-Seine, Sarkozy met former fashion model and public relations executive Cécilia Ciganer-Albéniz (great-granddaughter of composer Isaac Albéniz and daughter of a Moldovan father), when he officiated at her wedding to television host Jacques Martin.
WikiMatrix
4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ.
(4) Stress how the book is especially designed for conducting progressive studies.
jw2019
Walter Afanasieff (sinh ngày 10 tháng 2 năm 1958), có biệt danh trước đây là Baby Love trong thập niên 1980, là một nhạc sĩ, người viết bài hát, nhà sản xuất thu âm và nhà soạn nhạc người Mỹ-Brazil gốc Nga.
Walter Afanasieff (born February 10, 1958), formerly nicknamed as Baby Love in the 1980s, is a Brazilian American musician, songwriter, record producer and composer of Russian descent.
WikiMatrix
Có vô số danh sách tương tự đã được biên soạn.
Many similar lists have been made.
WikiMatrix
Ngày 15 tháng 6, lực lượng cuối cùng được trang bị tốt của Pháp, trong đó có Tập đoàn quân số 4 đã sửa soạn rời đi trước khi người Đức tấn công.
On 15 June, the last well-equipped French forces, including the French Fourth Army, were preparing to leave as the Germans struck.
WikiMatrix
Hiệu suất: Bộ ứng dụng văn phòng LibreOffice, với trình soạn thảo văn bản, trình xử lý bảng tính, trình chiếu, nó bao gồm các chương trình cụ thể khác như quản lý dự án lập kế hoạch phần mềm và một trình soạn thảo HTML.
WikiMatrix
NGC 17 và NGC 34 được hai nhà thiên văn Mỹ Frank Muller và Lewis Swift biên soạn lần lượt vào năm 1886.
NGC 17 and NGC 34 were catalogued by Frank Muller and Lewis Swift, respectively, in 1886.
WikiMatrix
Vào tháng 4 năm 2003, công ty đổi tên một lần nữa thành Aniplex Inc. Năm 2004, Aniplex thành lập Sugi Label, phụ trách phát hành những tác phẩm của Sugiyama Koichi—nhà soạn nhạc của Dragon Quest, nhưng từ năm 2009 đã được bán cho King Records.
In April 2003, it changed its name to Aniplex Inc. In 2004, Aniplex launched the Sugi Label, which releases the works of Koichi Sugiyama—the composer of the music for Dragon Quest, but since 2009 it was sold to King Records.
WikiMatrix
Tháng 5 năm 1641, Cromwell đã thúc đẩy lần đọc thứ hai của Bộ luật nghị viện thường niên và sau đó đóng vai trò trong việc soạn thảo đạo luật về việc loại bỏ quy chế giám mục quản lý nhà thờ.
In May 1641, for example, it was Cromwell who put forward the second reading of the Annual Parliaments Bill and later took a role in drafting the Root and Branch Bill for the abolition of episcopacy.
WikiMatrix
Mặc dù cả hai nhà soạn kịch đều sáng tác cả hai thể loại, Andronicus được đánh giá cao nhất; những người kế nhiệm họ thường có xu hướng chuyên môn hóa hay làm khác đi, dẫn đến tách biệt sự phát triển tiếp theo của từng loại kịch .
While both dramatists composed in both genres, Andronicus was most appreciated for his tragedies and Naevius for his comedies; their successors tended to specialise in one or the other, which led to a separation of the subsequent development of each type of drama.
WikiMatrix
CHƯƠNG TRÌNH Trường Thánh Chức Thần Quyền được soạn thảo nhằm giúp ích toàn thể hội thánh.
THE program of the Theocratic Ministry School is prepared to benefit the entire congregation.
jw2019
Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Ngài đã làm cho trái đất có khả năng sản xuất dư dật thừa sức nuôi sống tất cả (Thi-thiên 72:16-19; 104:15, 16, 24).
In preparing the earth as man’s home, he made it capable of producing an abundance, more than enough for all.
jw2019
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Afterward we took the completed magazines to the post office, carried them to the third floor, helped the staff sort them, and put the stamps on the envelopes for mailing.
jw2019
Tác phẩm này, soạn thảo một cách vội vã vào hậu bán thế kỷ thứ tư CN, được gọi là sách Talmud từ Pha-lê-tin.
This work, compiled in haste in the latter part of the fourth century C.E., became known as the Palestinian Talmud.
jw2019
Trong năm 2008, cô đứng đầu Top 20 sao mới nổi của Saturday Night Magazine dưới 30 tuổi và đã được đưa vào danh sách tương tự do Moviefone biên soạn.
In 2008, she topped Saturday Night Magazine’s Top 20 Rising Stars Under 30 and was included in a similar list compiled by Moviefone.
WikiMatrix
Công ty đang phát triển do đó cho ông làm nhà soạn nhạc cho phiên bản NES của DragonStrike và trò chơi máy tính Eye of the Beholder II .
The growing company enlisted him as a composer for the NES port of DragonStrike and the computer game Eye of the Beholder II.
WikiMatrix
Văn Bản Trong Tiếng Tiếng Anh
Tất cả các chữ còn lại được trình bày ra thành văn bản thuần túy.
All other statements are executable statements.
WikiMatrix
Herodotus, The Histories, I. Xem văn bản gốc tại Sacred Texts.
Herodotus, The Histories, I. See original text in the Sacred Texts.
WikiMatrix
Hai văn bản quan trọng, còn chính trị thì sao?
Two great texts, what about the politics?
QED
Một số dấu hiệu đơn lần đầu xuất hiện trong các văn bản Ai Cập Trung cổ.
A few uniliterals first appear in Middle Egyptian texts.
WikiMatrix
Bộ khung Văn bản Chính
Main Text Frameset
KDE40.1
Ad customizers can insert any type of text at all.
support.google
Trình tổng hợp Văn bản sang Tiếng nói EposName
Epos TTS speech synthesizer
KDE40.1
Lấy ví dụ trong văn bản Hồi giáo Koran không có nghi thức tử hình bằng ném đá.
The Koran, for example, doesn’t condone stoning.
ted2019
Và sau đó là nhiều phiên bản khác của máy xử lý văn bản ra đời.
And then more general versions of word processors came about.
ted2019
Sau đây là ví dụ về tệp văn bản được định dạng đúng.
Here’s an example of a properly formatted text file.
support.google
Raymond bắt đầu sự nghiệp lập trình bằng văn bản phần mềm độc quyền, từ năm 1980 đến năm 1985.
Raymond began his programming career writing proprietary software, between 1980 and 1985.
WikiMatrix
Thế là một công cụ như phần mềm chỉnh sửa văn bản cho gene ra đời.
The result is basically a word processor for genes.
ted2019
Hình ảnh có văn bản phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc
Images with text that have been overlaid on top of the original photographic image
support.google
Hộp thoại ô nhập văn bản
Text Input Box dialog
KDE40.1
Tôi sẽ văn bản bạn.
I’ll text you.
QED
NewsBank cũng có văn bản đầy đủ của các bài báo từ 1886 đến 1922.
NewsBank also hosts the full text of articles from 1886 to 1922.
WikiMatrix
Văn bản tiêu đề không chọn
Negative Text
KDE40.1
Chọn văn bản mang tính mô tả
Choose descriptive text
support.google
support.google
Không thể nạp thiết lập từ tập tin văn bản Thiết lập Quản lý Màu
Cannot load settings from the Color Management text file
KDE40.1
Khi bạn muốn tạo một văn bản hoàn toàn mới trên Word- đôi khi cũng xảy ra mà.
Ok, when you want to create a new blank document in Word — it could happen.
ted2019
Ghi chép bằng văn bản đầu tiên về ngày diễn ra từ 1237.
The first written testimony about the place date from 1237.
WikiMatrix
Gửi văn bản cho tôi.
Text me.
OpenSubtitles2018.v3
Vậy ai đã phát minh ra văn bản?
So, who invented writing?
QED
Văn bản ColorSmart
ColorSmart Text
KDE40.1
Chấp Thuận Trong Tiếng Tiếng Anh
Chính phủ Anh chấp thuận vụ mưu sát tôi?
The British government sanctioned my murder?
OpenSubtitles2018.v3
NASA đã không chấp thuận kế hoạch đó.
The Navajo did not agree with this plan.
WikiMatrix
Cuối cùng, Bunkface đã phát hành phiên bản sạch đã được chấp thuận.
Eventually, Bunkface released a clean version which was approved.
WikiMatrix
Chúng tôi vừa nhận được sự chấp thuận của CGO
” We just had it confirmed by CGO “
OpenSubtitles2018.v3
Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc.
My suggestion was acted upon, even though 80 percent of the workers were smokers.
jw2019
Và thượng thư bộ công sẽ chấp thuận.
And my father’s minister will capitulate.
OpenSubtitles2018.v3
Cái này có được chấp thuận không?
Has this been approved?
OpenSubtitles2018.v3
Con trai muốn chàng chấp thuận.
He so wants your approval.
OpenSubtitles2018.v3
Bedaquiline đã được chấp thuận cho sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 2012.
Bedaquiline was approved for medical use in the United States in 2012.
WikiMatrix
support.google
Với sự chấp thuận của Hitler, Himmler đảm nhiệm chức vụ Reichsführer-SS tháng 1/1929.
Upon the dismissal of Heiden, Himmler assumed the position of Reichsführer-SS with Hitler’s approval in January 1929.
WikiMatrix
Bất cứ ai trên 15 tuổi đều có thể kết hôn nếu có sự chấp thuận của bố mẹ.
Anyone over 15 can marry with their parent’s consent.
QED
Vì ông sẽ không chấp thuận.
Because you’d have said no.
OpenSubtitles2018.v3
Sau cùng ông chấp thuận đi.
He finally consented.
WikiMatrix
Do phải chịu sức ép nặng nề, các lãnh đạo Tân Tứ quân phải chấp thuận.
Under intense pressure, the New Fourth Army commanders complied.
WikiMatrix
Cô giáo chấp thuận.
* The teacher agreed to this.
jw2019
Tất cả các nhà cung cấp phải được chấp thuận rõ ràng để chạy trên Ad Exchange.
All vendors must be explicitly approved to run on Ad Exchange.
support.google
Chấp thuận.
Granted.
OpenSubtitles2018.v3
Việc xử tử cần phải được người La Mã chấp thuận.
Executions had to be approved by the Romans.
jw2019
Bởi tôi cần sự chấp thuận của người dân.
Because I need people’s approval.
OpenSubtitles2018.v3
SouthJet 2-2-7, 30 độ bên phải được chấp thuận.
SouthJet 227, 30 degrees right approved.
OpenSubtitles2018.v3
Nhà vua cũng chấp thuận vũ trang nhân dân.
The King also approved arming the citizens.
WikiMatrix
Ta chấp thuận kế hoạch của ngươi.
I approve your plan.
OpenSubtitles2018.v3
Các chị em cần phải nhận ra được sự chấp thuận của Chúa.
You need to be able to recognize the Lord’s approval.
LDS
Sự chấp thuận
Approval
LDS
Cập nhật thông tin chi tiết về Số Hiệu Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Bac.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!