Bạn đang xem bài viết Thực Hành Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Bac.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời?
What role does faith play in our exercising godly subjection?
jw2019
Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).
A divine decree still stands against all practicers of spiritism. —Revelation 21:8.
jw2019
Hãy thực hành theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi.
Practice following the Savior’s example.
LDS
Lungu được nuôi dạy bởi Công giáo, nhưng bà và chồng hiện đang thực hành Baptist.
Lungu was raised Catholic, but she and her husband are now practicing Baptists.
WikiMatrix
Những thực hành này có thích hợp cho tín đồ Đấng Christ không?
Are such practices for Christians?
jw2019
Anh đã tìm thấy hạnh phúc khi học hỏi và thực hành nguyên tắc Kinh-thánh.
He has found happiness in learning and practicing Bible principles.
jw2019
Sau khi từ bỏ những thực hành tội lỗi, chúng ta nên theo đuổi con đường nào?
Having turned away from sinful practices, what course should we pursue?
jw2019
Thực hành sự thờ phượng thật mang lại hạnh phúc chân chính
Practicing true worship brings real happiness
jw2019
Và tôi sẽ yêu cầu bạn thực hành, được chứ?
And I’m going to ask you to practice that, OK?
QED
Many of these practices involve customs related to the dead.
jw2019
Hãy thực hành việc tuân giữ các giao uớc báp têm.
Practice keeping your baptismal covenants.
LDS
Hãy thực hành đức tin, kỷ luật bản thân, và làm theo.
Exercise your faith, discipline yourself, and do it.
LDS
Veneration of images is a religious practice that has no support in the Bible.
jw2019
Hãy nhớ rằng việc học tiếng Anh đòi hỏi phải có thực hành
Remember that learning English requires action
EVBNews
151 17 Thực hành sự tin kính trong gia đình
151 17 Practice Godly Devotion at Home
jw2019
5. a) Cắc sự thực hành của chúng ta cho thấy gì về chúng ta?
5. (a) What do our practices tell about us?
jw2019
Và đó thực sự chỉ mất rất nhiều thực hành.
And that really just takes a lot of practice.
QED
22 Sa-tan muốn làm tha hóa những người thực hành sự thờ phượng thanh sạch.
22 Satan loves to corrupt those practicing pure worship.
jw2019
Hôm nay, họ đang thực hành đạt cực khoái cùng lúc.
Today, they’re working on simultaneous orgasm.
OpenSubtitles2018.v3
Ngày nay có những thực hành phổ thông nào trái ngược với những gì Kinh-thánh nói?
What common practices today are contrary to what the Bible says?
jw2019
Lúc đó không phải cô đang thực hành quyền được chết.
She was not exercising a right to die.
jw2019
Sống theo luật nhịn ăn là một cơ hội để thực hành tính ngay thật.
Living the law of the fast is an opportunity to practice integrity.
LDS
Khoảng 892 triệu người, hay 12 phần trăm dân số toàn cầu, thực hành đại tiện ngoài trời trong năm 2016.
About 892 million people, or 12 percent of the global population, practiced open defecation in 2016.
WikiMatrix
(Giê-rê-mi 19:5). Mọi thực hành này đều có liên hệ đến các giáo lý.
(Jeremiah 19:5) All these practices were related to religious teachings.
jw2019
* Ý nghĩa của các phong tục và cách thực hành đã được mô tả là gì?
* What is the significance of customs and practices described?
LDS
Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm Trong Tiếng Tiếng Anh
Tại nhiều nhà hàng không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Many other alternatives are not food safe.
WikiMatrix
Các nhà máy, cơ sở sản xuất bánh cũng phải giữ điều kiện vô trùng, và nhiều nhà sản xuất đang được yêu cầu áp dụng HACCP trong đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Factories have to keep sterile conditions, and many manufacturers are requested to follow HACCP systematic for food safety.
WikiMatrix
Cho đến nay dự án đã hỗ trợ nâng cấp 300 chợ bán thịt theo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm, góp phần nâng cao mức độ an toàn thực phẩm nói chung trong chuỗi cung ứng thực phẩm.
The project has so far supported the upgrading of over 300 meat markets to meet sanitation and food safety standards, contributing to overall food safety out of the food value chains.
worldbank.org
Trung tâm chúng tôi đã được nâng cấp đáng kể về môi trường, vệ sinh và an toàn thực phẩm”, ông Nguyễn Đăng Phong, Giám đốc trung tâm giết mổ thủy cầm Tân Trường Phúc, Cần Giuộc, Long An.
Our center has improved significantly in terms of environment, hygiene and food safety” Mr. Nguyen Dang Phong, head of Tan Truong Phuc Waterfowl slaughter center, Can Giuoc, Long An Province.
worldbank.org
Hàm lượng thuốc hoặc hóa chất quá mức trong thực phẩm cũng ảnh hưởng đến an toàn vệ sinh thực phẩm trong nước và tiếp cận thị trường quốc tế.
Excessive levels of drugs or chemicals in food have also affected domestic food safety and international market access.
worldbank.org
“Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm: Văn bản chồng chéo, trách nhiệm không rõ ràng”.
“Kitchen Companion: Your Safe Food Handbook”.
WikiMatrix
Tôi sẽ gọi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, nghe không?
I’m calling the department of health, okay?
OpenSubtitles2018.v3
Hành động phòng chống ô nhiễm có thể tiếp sức cho các ưu tiên chính sách tầm quốc gia mới trong đó có tăng cường an toàn vệ sinh thực phẩm, tạo thêm giá trị cho sản phẩm nông nghiệp, nâng cao chất lượng khẩu phần ăn hàng ngày, thu hút một thế hệ mới các nông dân và doanh nhân thực phẩm, và giảm phát thải khí nhà kính để chống lại biến đổi khí hậu.
include enhancing food safety, adding value to agricultural products, improving diet quality, attracting a new generation of farmers and food entrepreneurs, and reducing greenhouse gas emissions to fight climate change.
worldbank.org
Tổ chức Nông Lương Liên Hợp Quốc (FAO) sử dụng GAP như một tập hợp các nguyên tắc áp dụng cho các quá trình sản xuất nông nghiệp và sau sản xuất, nhằm tạo ra thực phẩm và sản phẩm nông nghiệp phi thực phẩm an toàn và hợp vệ sinh, đồng thời có tính bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường.
The Food and Agricultural Organization of the United Nations (FAO) uses good agricultural practice as a collection of principles to apply for on-farm production and post-production processes, resulting in safe and healthy food and non–food agricultural products, while taking into account economical, social and environmental sustainability.
WikiMatrix
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (Tiếng Anh là Good Agricultural Practices viết tắt là GAP) là những phương pháp cụ thể, áp dụng vào sản xuất nông nghiệp, sản xuất thực phẩm cho người tiêu dùng hoặc chế biến tiếp được an toàn và hợp vệ sinh.
Good agricultural practice (GAP) are specific methods which, when applied to agriculture, create food for consumers or further processing that is safe and wholesome.
WikiMatrix
Bài Tập Thực Hành Dịch Tiếng Anh
Bài Tập Thực Hành Dịch Tiếng Anh, Dịch Văn Bản Hành Chính Sang Tiếng Anh, Báo Cáo Thực Hành Dung Dịch Điện Ly, Báo Cáo Thực Tập Tiếng Anh Phiên Dịch, Bài Tập Thực Hành Dịch Vụ Mạng Server 2003, Thông Tư Ban Hành Quy Chế Chứng Thực Của Tổ Chức Cung Cấp Dịch Vụ Chứng Thực Chữ Ký Số Quốc Gia, Văn Bản Hành Chính Có Đặc Điểm Gì Về Mục Đích Nội Dung Và Hình Thức Trình Bày, Theo Em Van Ban Hanh Chinh Co Dac Diem Gi Ve Muc Dich Noi Dung Va Hinh Thuc Trinh Bay, Bài Tập Thực Hành Tiếng Anh 9, Bài Tập Thực Hành Tiếng Anh Lớp 6, Bài Tập Thực Hành Nói Tiếng Anh, Bài Tập Thực Hành Các Thì Tiếng Anh, Tiếng Việt Thực Hành, Thực Hành Văn Bản Tiếng Việt, Bài Tập Thực Hành Tiếng Việt, Bài Tập Thực Hành Các Thì Trong Tiếng Anh, Bài Tập Thực Hành Tiếng Việt 4, Thực Hành Tiếng Việt, Bài Thi Môn Tiếng Việt Thực Hành, Đáp án Thực Hành Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1, Bài Tập Thực Hành Nghe Tiếng Anh, Bài Tập Thực Hành Tiếng Việt Lớp 1, Bài Tập Thực Hành Ngữ Pháp Tiếng Anh, Thực Hành Tiếng Nhật 1, Bài Tập Thực Hành Văn Bản Tiếng Việt, Bài Tập Tiếng Việt Thực Hành, Văn Phạm Tiếng Pháp Thực Hành, Đề Cương Môn Tiếng Việt Thực Hành, Thuc Hanh Tieng Viet Lop 2 Tuan 25, Tiếng Vệt Thực Hành Bùi Minh Toán, Đáp án Thực Hành Tiếng Việt Và Toán Lớp 2 Tập 2, Giải Bài Tập Thực Hành Tiếng Việt Lớp 2, Tiếng Việt Thực Hành Minh Thuyết, Bài Tiểu Luận Tiếng Việt Thực Hành, Tiểu Luận Thực Hành Tiếng Việt, Đáp án Sách Thực Hành Tiếng Việt Và Toán Lớp 2, Tiếng Việt Thực Hành Bùi Minh Toán, Đáp án Sách Thực Hành Tiếng Việt Và Toán Lớp 5, Đáp án Sách Thực Hành Tiếng Việt Và Toán, Giải Tiếng Việt Thực Hành Bùi Minh Toán, Tiếng Việt Thực Hành Nguyễn Minh Thuyết, Tiếng Việt Thực Hành Của Nguyễn Minh Thuyết, Giáo Trình Tiếng Việt Thực Hành Của Nguyễn Minh Thuyết, Bài Tập Tiếng Việt Thực Hành Nguyễn Minh Thuyết, Tiếng Việt Thực Hành Đại Học Sách Giáo Viên Bùi Minh Toán, Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt, Hãy Giải Thích 5 Mục Đích Của Việc Thực Hiện Nhập Các Biểu Thức Hay Các Tiê, Dịch Học Ngũ Hành Của Cao Từ Linh, Am Mưu Va Hanh Dong Cua Dich, Quy ước Dịch Tiếng Anh, Dịch Tờ Rơi Tiếng Anh, Quyết Định Ban Hành Giá Dịch Vụ, Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành, Văn Bản Hành Chính Có Đặc Điểm Gì Về Mục Đích, Tài Liệu Dịch Tiếng Anh, Tờ Khai Phi Mậu Dịch Tiếng Anh Là Gì, Bản Dịch Tiếng Hàn 960cau, Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Nghỉ Dịch, Mục Lục Dịch Sang Tiếng Anh, Chỉ Thị Dịch Sang Tiếng Anh, Kiến Thức Thái Độ Thực Hành An Toàn Thực Phẩm, Đề án Ngành Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành, Sách Học Dịch Thuật Tiếng Anh, Mẫu Sơ Yếu Lý Lịch Dịch Sang Tiếng Anh, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dịch Vụ, Báo Cáo Thuế Dịch Sang Tiếng Anh, Tờ Trình Dịch Sang Tiếng Anh, Chuyên Ngành Dịch Ra Tiếng Anh Là Gì, Công Văn Dịch Sang Tiếng Anh, Đơn Xin Thôi Việc Dịch Tiếng Anh, Chuẩn Đầu Ra Dịch Sang Tiếng Anh, Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Giá Rẻ, Luận Văn Tốt Nghiệp Dịch Tiếng Anh, Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Oto, Mẫu Công Văn Dịch Sang Tiếng Anh, Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Mẫu Hợp Đồng Dịch Vụ Bằng Tiếng Anh, Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Chuẩn Đầu Ra Ngành Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành, Cách Vận Hành Sàn Giao Dịch Trên Nền Tảng, Báo Cáo Tổng Kết Thi Hành Luật Giao Dịch Điện Tử, Việt Nam Ban Hành Nghị Định Mới Về Giá Giao Dịch, Bộ Quy Tắc ứng Xử Trong Cơ Sở Giáo Dục Được Ban Hành Nhằm Mục Đích Nào Sau, Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Biên Bản Bàn Giao Dịch Sang Tiếng Anh, Chương Trình Đào Tạo Phiên Dịch Tiếng Anh, Luận Văn Tốt Nghiệp Tiếng Anh Phiên Dịch, Sách Học Biên Phiên Dịch Tiếng Anh, Quyết Định Bổ Nhiệm Dịch Tiếng Anh, Tư Tưởng Hồ Chí Minh Dịch Sang Tiếng Anh, Giáo Trình Học Biên Dịch Tiếng Anh, Biên Phiên Dịch Tiếng Nhật, Bài Thuyết Trình Dịch Sang Tiếng Anh, Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Online, Dịch Văn Bản Pháp Luật Sang Tiếng Anh, Bài ôn Tập Nghỉ Phòng Chống Dịch Bệnh Tiếng Anh Lớp 3, Bài ôn Tập Nghỉ Phòng Chống Dịch Bệnh Tiếng Anh Lớp 5, Báo Cáo Thực Tập Dịch Thuật, Quá Trình Dịch Mã Kết Thúc Khi, Mẫu Báo Cáo Thực Tập Phiên Dịch,
Bài Tập Thực Hành Dịch Tiếng Anh, Dịch Văn Bản Hành Chính Sang Tiếng Anh, Báo Cáo Thực Hành Dung Dịch Điện Ly, Báo Cáo Thực Tập Tiếng Anh Phiên Dịch, Bài Tập Thực Hành Dịch Vụ Mạng Server 2003, Thông Tư Ban Hành Quy Chế Chứng Thực Của Tổ Chức Cung Cấp Dịch Vụ Chứng Thực Chữ Ký Số Quốc Gia, Văn Bản Hành Chính Có Đặc Điểm Gì Về Mục Đích Nội Dung Và Hình Thức Trình Bày, Theo Em Van Ban Hanh Chinh Co Dac Diem Gi Ve Muc Dich Noi Dung Va Hinh Thuc Trinh Bay, Bài Tập Thực Hành Tiếng Anh 9, Bài Tập Thực Hành Tiếng Anh Lớp 6, Bài Tập Thực Hành Nói Tiếng Anh, Bài Tập Thực Hành Các Thì Tiếng Anh, Tiếng Việt Thực Hành, Thực Hành Văn Bản Tiếng Việt, Bài Tập Thực Hành Tiếng Việt, Bài Tập Thực Hành Các Thì Trong Tiếng Anh, Bài Tập Thực Hành Tiếng Việt 4, Thực Hành Tiếng Việt, Bài Thi Môn Tiếng Việt Thực Hành, Đáp án Thực Hành Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1, Bài Tập Thực Hành Nghe Tiếng Anh, Bài Tập Thực Hành Tiếng Việt Lớp 1, Bài Tập Thực Hành Ngữ Pháp Tiếng Anh, Thực Hành Tiếng Nhật 1, Bài Tập Thực Hành Văn Bản Tiếng Việt, Bài Tập Tiếng Việt Thực Hành, Văn Phạm Tiếng Pháp Thực Hành, Đề Cương Môn Tiếng Việt Thực Hành, Thuc Hanh Tieng Viet Lop 2 Tuan 25, Tiếng Vệt Thực Hành Bùi Minh Toán, Đáp án Thực Hành Tiếng Việt Và Toán Lớp 2 Tập 2, Giải Bài Tập Thực Hành Tiếng Việt Lớp 2, Tiếng Việt Thực Hành Minh Thuyết, Bài Tiểu Luận Tiếng Việt Thực Hành, Tiểu Luận Thực Hành Tiếng Việt, Đáp án Sách Thực Hành Tiếng Việt Và Toán Lớp 2, Tiếng Việt Thực Hành Bùi Minh Toán, Đáp án Sách Thực Hành Tiếng Việt Và Toán Lớp 5, Đáp án Sách Thực Hành Tiếng Việt Và Toán, Giải Tiếng Việt Thực Hành Bùi Minh Toán, Tiếng Việt Thực Hành Nguyễn Minh Thuyết, Tiếng Việt Thực Hành Của Nguyễn Minh Thuyết, Giáo Trình Tiếng Việt Thực Hành Của Nguyễn Minh Thuyết, Bài Tập Tiếng Việt Thực Hành Nguyễn Minh Thuyết, Tiếng Việt Thực Hành Đại Học Sách Giáo Viên Bùi Minh Toán, Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt, Hãy Giải Thích 5 Mục Đích Của Việc Thực Hiện Nhập Các Biểu Thức Hay Các Tiê, Dịch Học Ngũ Hành Của Cao Từ Linh, Am Mưu Va Hanh Dong Cua Dich, Quy ước Dịch Tiếng Anh,
Vội Vàng Trong Tiếng Tiếng Anh
Có lẽ tôi đã quá vội vàng lên án nó.
Perhaps I was too willing to condemn him.
OpenSubtitles2018.v3
“Ta nói cùng các ngươi, Ngài sẽ vội vàng xét lẽ công bình cho họ.”
“I tell you that he will avenge them speedily.”
LDS
Sao nỡ ra đi vội vàng.
Repent in Haste.
WikiMatrix
Cô đã được đóng chai nó, và bây giờ nó ra đến với vội vàng:
She had been bottling it up, and now it came out with a rush:
QED
Như vậy họ sẽ không vội vàng cho phép tiếp máu.
Then they are not so quick to authorize a transfusion.
jw2019
Hắn lục tung nơi này trong vội vàng.
Boy, he tore through This place in a hurry.
OpenSubtitles2018.v3
6 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vội vàng từ bỏ chúng ta.
6 Even so, Jehovah is not quick to give up on us.
jw2019
Cậu không nghĩ mình vội vàng quá à?
Don’t you think you’re kinda rushg back into this?
OpenSubtitles2018.v3
Những ai vội vàng tiết lộ những vấn đề ấy thường không biết hết mọi sự kiện.
Those who are hasty to reveal such matters often do not have all the facts.
jw2019
8 Có mối nguy hiểm khác khi vội vàng chuyển tiếp thư điện tử và tin nhắn.
8 There is another danger in quickly forwarding e-mails and text messages.
jw2019
Đừng vội vàng kết luận gì về kết quả này.
Now don’t take these results to the bank just yet.
ted2019
Toán lính canh vội vàng điệu tôi ra ngoài.
The guards hastily escorted me out.
jw2019
Vì thế, Hê-rốt vội vàng chứng minh lòng trung thành của mình với Octavius.
So Herod hastened to assure Octavius of his loyalty.
jw2019
Vội vàng và nhận được lên!
Hurry and get up!
QED
Hie bạn, làm vội vàng, vì nó phát triển rất muộn.
Hie you, make haste, for it grows very late.
QED
Cháu luôn vội vàng nhỉ.
You are always on the hustle.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi yêu cầu 2 người xem xét lại việc chạy trốn vội vàng này.
I ask you to reconsider the rash course you’ve undertaken.
OpenSubtitles2018.v3
Vài phút sau đó là cuộc họp vội vàng với Bộ trưởng Quốc phòng McNamara.
Minutes later, there was a hastily added conference with Secretary of Defense McNamara.
OpenSubtitles2018.v3
Có lẽ ả vội vàng, cố kết liễu nạn nhân cuối cùng.
Maybe she was rushing it, Trying to finish off The last victim.
OpenSubtitles2018.v3
Hãy vội vàng, chú rể ông đã được:
Make haste; the bridegroom he is come already:
QED
Sau một đêm kiêng ăn, không ngủ, Đa-ri-út vội vàng đi đến hang sư tử.
After a sleepless night of fasting, Darius hurried to the lions’ pit.
jw2019
Cậu ta sẽ không phải vội vàng vào sáng mai.
He don’t have to be fast tomorrow.
OpenSubtitles2018.v3
Nếu chúng ta hành động vội vàng, tôi có nguy cơ bị lộ.
If we act in haste, we risk exposure.
OpenSubtitles2018.v3
Mày đã quá vội vàng khi hạ chiếc 747 đó… mà mày không biết Chimera thực sự ở đâu.
You were in such a hurry to knock off that 747… you never figured out where Chimera really was.
OpenSubtitles2018.v3
Cập nhật thông tin chi tiết về Thực Hành Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Bac.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!