Luật Dân Sự Trong Tiếng Anh Là Gì / Top 7 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Bac.edu.vn

Luật Dân Sự Tiếng Anh Là Gì

Bộ luật dân sự là văn bản hệ thống toàn bộ những quy định trong lĩnh vực luật Dân sự ở nước ta hiên nay, do Quốc Hội ban hành theo đúng trình tự và thủ tục pháp luật đã quy định.

Đang xem: Luật dân sự tiếng anh là gì

Bộ luật dân sự là gì?

Bộ luật dân sự là văn bản hệ thống toàn bộ những quy định trong lĩnh vực luật Dân sự ở nước ta hiên nay, do Quốc Hội ban hành theo đúng trình tự và thủ tục pháp luật đã quy định.

Nội dung chính của Bộ luật dân sự bao gồm các quy phạm pháp luật dân sựu được sắp xếp theo một trình tự nhất định, mang tính hệ thống liên kết chặt chẽ với nhau. Đối tượng điều chỉnh chính của Bộ luật dân sự là quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản của các chủ thể khi tham gia vào quan hệ pháp luật dân sự.

Bộ luật dân sự đầu tiên của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là vào năm 1995, tiếp đến là bộ luật dân sự năm 2005, và gần đây nhất là bộ luật dân sự 2015 cũng là bộ luật dân sự hiện hành.

Mỗi bộ luật dân sự mới ra đời đều có thêm những nội dung điều luật được sửa đổi, bổ sung để phù hợp với các quan hệ dân sự phát sinh, nhưng vẫn dựa trên tinh thần của những điều luật cũ.

Đây là văn bản được coi là nguồn quan trọng nhất của luật dân sự, được xác định là luật chung, quy định nhiều nội dung pháp luật dân sự, làm tiền đề cho các luật chuyên ngành.

Bộ luật dân sự tiếng Anh là gì?

Nghĩa của từ Bộ luật dân sự tiếng Anh là: The Civil Code

Bộ luật dân sự được định nghĩa bằng tiếng Anh như sau:

The Civil Code is a systematic document of all provisions in the field of Civil Law in our country today, promulgated by the National Assembly in accordance with the prescribed legal order and procedures.

The main content of the Civil Code includes civil law norms arranged in a certain order, closely linked systematically. The main subject of regulation of the Civil Code is the personal relations and property relations of the subjects when participating in civil legal relations.

The first Civil Code of the Socialist Republic of Vietnam was in 1995, followed by the Civil Code in 2005, and most recently, the Civil Code 2015 is also the current civil code.

Each newly born civil law has additional content of the law that is amended and supplemented to suit the arising civil relations, but still based on the spirit of the old laws.

This document is considered to be the most important source of civil law, identified as a general law, regulating many contents of civil law, as a premise for specialized laws.

Tiếng Việt Tiếng Anh Bộ luật hình sự Criminal Code Bộ luật lao động Labor Code Bộ luật tố tụng dân sự Civil Procedure Code Bộ luật tố tụng hình sự Criminal Procedure Code

Ví dụ cụm từ sử dụng bộ luật dân sự tiếng Anh như thế nào?

Luật Hoàng Phi sẽ cung cấp giúp Qúy khách một số câu văn, đoạn văn có chứa cụm từ Bộ luật dân sự tiếng Anh là gì? để quý khách có thể áp dụng trong giao tiếp:

– The Civil Code 2015 is highly appreciated in terms of objectives and point of view to build the Code which is completely consistent with the current development of our country.

– In relation to specialized laws, Civil Code takes a central position as the original law. Regulations in the Civil Code 2015 clearly demonstrate the original legal functions of the private law system.

– Civil Code 2015 aims to stabilize civil exchanges, still recognizing form as an effective condition of civil transactions in the spirit of the 2005 Civil Code.

Luật Dân Sự Tiếng Anh Là Gì, Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật

Lẽ công bằng được xác định trên cơ sở lẽ phải được mọi người trong xã hội thừa nhận, phù hợp với nguyên tắc nhân đạo, không thiên vị và bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của các đương sự trong vụ việc dân sự đó.righteousness Equity shall be determined on the basis of righteousness recognized by everyone in the society conformity with humanitarian principles, impartiality and equality in rights and obligations of parties in the civil case or matter concerned.Thời hạn tố tụngLitigation time limitThời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sựstatute of limitations for initiation of a lawsuit, statute of limitations for request for settlement of a civil matterNăng lực pháp luật tố tụng dân sự Năng lực pháp luật tố tụng dân sự là khả năng có các quyền, nghĩa vụ trong tố tụng dân sự do pháp luật quy định.Capacity in civil procedure law Capacity in civil procedure law means the capability to have law-prescribed rights and obligations in civil proceedings.Năng lực hành vi tố tụng dân sự Năng lực hành vi tố tụng dân sự là khả năng tự mình thực hiện quyền, nghĩa vụ tố tụng dân sự hoặc ủy quyền cho người đại diện tham gia tố tụng dân sựCivil litigation act capacity a) Tòa án; b) Viện kiểm sát.Civil proceeding-conducting agencies include: a/ Courts; b/ Procuracies.Người tiến hành tố tụngproceeding-conducting personsNhững người tiến hành tố tụng dân sự gồm có: a) Chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án; b) Viện trưởng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên.Civil proceeding-conducting persons include: a/ Chief justices, judges, people’s assessors, verifiers and court clerks; b/ Chief procurators, procurators and examiners.người tham gia tố tụngproceeding participantsđương sựA partyĐương sự trong vụ việc dân sự Parties in a civil case may be agencies, organizations and individuals, including plaintiff,  defendant and person with related interests or obligations. Parties in a civil matter may be agencies, organizations and individuals including requester for settlement of a civil matter and a person with related interests or obligations.Đương sự trong vụ việc dân sự Parties in a civil case may be agencies, organizations and individuals, including plaintiff,  defendant and person with related interests or obligations. Người đại diện trong tố tụng dân sự bao gồm người đại diện theo pháp luật và người đại diện theo ủy quyềnRepresentative adversarial principle/ systemTranh tụng tại phiên tòaAdversarial process at a court hearingtrình bày, đối đáp, phát biểu quan điểm, lập luận về đánh giá chứng cứ và pháp luật áp dụng để bảo vệ yêu cầu, quyền, lợi ích hợp pháp của mìnhTo present statements, responses, views, arguments on the assessments of evidence and applicable law to defend their claims, lawful rights and interestsTòa án điều hành việc tranh tụngThe court conducts/administers the adversarial processtranh luận và đối đápArgument and responsetrở lại việc hỏi và tranh luậnTo go back to the inquiry and argument sessionnghị án và tuyên ánDeliberation and pronouncement of a judgmentbác bỏ yêu cầuto refute a claimTự mình ra quyết địnhTo issue a decision at one’s own discretion/initiativeLời khai của đương sự, lời khai của người làm chứngA party’s statements, a witness’s testimonyLấy lời khaiTaking testimony ofĐối chấtConfrontationTrưng cầu giám định; yêu cầu giám địnhSolicit an expert assessmentviệc giám định và kết luận giám địnhExpert assessment and conclusions of an expert assessmentĐịnh giá tài sảnProperty valuationXem xét, thẩm định tại chỗOn-site inspection, appraisalKê biên tài sảnTo distrain a propertyPhong tỏa tài sản ở nơi gửi giữFreezing assets at their depositorychuyển dịch quyền về tài sảnTo transfer property rightstài sản vô chủ trên lãnh thổ Việt NamDerelict property in Vietnamese territoryvụ án dân sự không được hòa giảicivil cases which may not be conciliatedvụ án dân sự không tiến hành hòa giải đượccivil cases which cannot be conciliatedhòa giải thành ngoài Tòa ánsuccessful conciliation outside the courtLy hôn, thuận tình ly hônDivorce, voluntary divorcetài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhânspousal common property in the marital periodngười trực tiếp nuôi con sau khi ly hôndirect child custodian after divorcecấp dưỡngAlimonysinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, mang thai hộ vì mục đích nhân đạochild birth as a result of assisted reproductive technology or surrogacy for humanitarian purposenam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hônmale and female co-living as spouses without marriage registrationquyền thăm nom con sau khi ly hônright to see a child after divorcethỏa thuận về chế độ tài sản của vợ chồngagreement on the spousal property regimethực hiện trước một phần nghĩa vụ cấp dưỡngprior performance of part of the alimony obligationxác định cha, mẹ cho con hoặc con cho cha, mẹdetermination of parents for a child/a child’s parents; or determination of a child for parentsTranh chấp lao động cá nhânIndividual labor disputexử lý kỷ luật lao động theo hình thức sa thảilabor disciplining in the form of dismissalTranh chấp lao động tập thể về quyềncollective labor dispute over rightstranh chấp về nuôi con, chia tài sản sau khi ly hôndispute over child custody, post-divorce property divisionngười giúp việc gia đìnhdomestic maidtập thể lao độngEmployees’ collectivengười sử dụng lao độngEmployerhọc nghề, tập nghềApprenticeship, internshipcho thuê lại lao độngsub-lease of employeesquyền công đoàn, kinh phí công đoàntrade union rights, duesán phí, lệ phí Án phí bao gồm án phí sơ thẩm và án phí phúc thẩm Lệ phí bao gồm lệ phí cấp bản sao bản án, quyết định và các giấy tờ khác của Tòa án, lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án giải quyết việc dân sự, lệ phí giải quyết việc dân sự và các khoản lệ phí khác mà luật có quy địnhCourt fee, fee Court fee includes first-instance court fee and appellate court fee

Bộ Luật Hình Sự Tiếng Anh Là Gì?

Khái niệm luật hình sự nói về những luật có chung tính chất là xác định những hành vi (tội) mà xã hội đó không muốn xảy ra, và đề ra những hình phạt riêng biệt và nặng nề hơn bình thường nếu thành viên xã hội đó phạm vào.

Tùy theo loại tội và thẩm quyền, sự trừng phạt (về mặt) hình sự bao gồm tử hình, giam giữ, bị quản thúc hoặc bị phạt vạ. Những tội cổ xưa như sát nhân (giết người), phản quốc.v.v. luật hình sự nơi nào cũng có. Nhưng cũng có nhiều tội ở nước này đưa vào luật hình sự mà nước khác thì không. Ngay cả trong các bộ luật đôi khi cũng không rõ ràng về ranh giới giữa dân sự và hình sự.

Luật hình sự thường được tiến hành khởi tố bởi chính quyền, không giống như luật dân sự thường được tiến hành khởi tố bởi người dân hay các pháp nhân khác.

1. Bộ luật hình sự tiếng Anh là gì?

Căn cứ pháp lý: Bộ luật hình sự 1999

Bộ luật hình sự (tiếng Anh là: Criminal Code) là đạo luật hoàn chỉnh bao gồm hệ thống các quy phạm pháp luật hình sự quy định về tội phạm và hình phạt nói chung cũng như về các tội phạm cụ thể và các khung hình phạt đối với tội phạm cụ thể đó.

Vi phạm pháp luật hình sự hay còn gọi là tội phạm – tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Hình sự, do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý, xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ Tổ quốc, xâm phạm chế độ chính trị, chế độ kinh tế, nền văn hoá, quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, xâm phạm tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm, tự do, tài sản, các quyền, lợi ích hợp pháp khác của công dân, xâm phạm những lĩnh vực khác của trật tự pháp luật XHCN.

3. Bộ luật tố tụng hình sự tiếng Anh là gì?

Căn cứ pháp lý: Bộ luật tố tụng hình sự 2003

Bộ luật tố tụng hình sự (tiếng Anh là: Criminal Procedure) là văn bản luật do Quốc hội ban hành, quy định trình tự, thủ tục, nội dung tiến hành các hoạt động khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án và những quan hệ pháp luật khác nảy sinh trong quá trình giải quyết vụ án hình sự.

Link bài viết: https://havip.com.vn/bo-luat-hinh-su-tieng-anh-la-gi/

Luật Pháp Tiếng Anh Là Gì?

Câu hỏi: Luật pháp tiếng anh là gì?

Trả lời: law – canon – behest

Accredit : ủy quyền, ủy nhiệm

Acquit : xử trắng án, tuyên bố vô tội

Alternative dispute resolution (ADR) : giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác

Bill of attainder : lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản

Bring into account : truy cứu trách nhiệm

Child molesters : kẻ quấy rối trẻ em

Defendant : bị đơn, bị cáo

Free from intimidation : không bị đe doạ, tự nguyện.

Grand jury : bồi thẩm đoàn

Mandatory sentencing laws : các luật xử phạt cưỡng chế

Plea bargain : thương lượng về bào chữa, thỏa thuận lời khai

Violent felony : tội phạm mang tính côn đồ

The certificate of land ownership: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Shoplifters : kẻ ăn cắp vặt ở cửa hàng

Original jurisdiction : thẩm quyền tài phán ban đầu

Nolo contendere (“No contest.”) : không tranh cãi

Inquisitorial method : phương pháp điều tra

High-ranking officials : quan chức cấp cao

Human reproductive cloning : sinh sản vô tính ở người

Nguồn: https://jes.edu.vn/tu-vung-thuat-ngu-tieng-anh-chuyen-nganh-luat

Một số thuật ngữ tiếng anh chuyên nghành luật:

Contract is invalid (invalidated) : hợp đồnh bị vô hiệu

Judgment-executing Body; Judgment Enforcement Agencies : cơ quan thi hành án

Heir(s) at law : người được thừa kế theo pháp luật

To suspend the resolution of the case : tạm đình chỉ giải quyết vụ án

Business Registration Certificate : giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Capital Contributing Member hoặc Capital Contributing Partner : thành viên góp vốn

The court’s adjourned : phiên tòa tạm hoãn, tạm dừng

Unilaterally terminate the performance of the civil transactions : đơn phương chấm dứt thực hiện giao dịch dân sự

Papers and documents exempted from consular certification and legalization : giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự

Joint property; Shared property; Common property : tài sản chung

Authorized person, Mandatary : người được ủy quyền

Disclaimer of inheritance : giấy từ chối quyền hưởng di sản thừa kế

Dispute must be settled by court : tranh chấp phải được giải quyết tại Tòa Án

Estates distribution : phân chia tài sản

Citizen Identity Card : căn cước công dân

Alimentation : sự cấp dưỡng, nuôi dưỡng

Consular Certification : chứng nhận lãnh sự