Quyết Định 50/2016/Qđ-Ttg / Top 7 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Bac.edu.vn

Quyết Định Số 50 2022 Qđ

VỀ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2016 – 2020

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị quyết số 1Căn cứ Nghị quyết sốTheo đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban DâThủ tướng Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng: Chính phủ ban hành Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 – 2020, n tộc; Điều 2. Tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn 76/2014/QH13 ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội về đẩy mạnh mục tiêu giảm nghèo bền vững đến năm 2020; 00/2005/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 – 2020; Điều 3. Xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi được xác định theo ba khu vực: Xã khu vực III là xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn; xã khu vực II là xã có điều kiện kinh tế – xã hội còn khó khăn nhưng đã tạm thời ổn định; xã khu vực I là các xã còn lại.

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về tiêu chí, quy trình, thủ tục, hồ sơ xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 – 2020.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Các thôn, bản, làng, phum, sóc, xóm, ấp, tổ dân phố…. (sau đây gọi chung là thôn) thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi;

b) Các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là xã) thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi.

Thôn đặc biệt khó khăn là thôn có 1 trong 2 tiêu chí sau:

1. Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 65% trở lên (trong đó tỷ lệ hộ nghèo từ 35% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020.

2. Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có 2 trong 3 yếu tố sau (đối với các thôn có số hộ dân tộc thiểu số từ 80% trở lên, cần có 1 trong 3 yếu tố):

a) Trục chính đường giao thông thôn hoặc liên thôn chưa được cứng hóa theo tiêu chí nông thôn mới;

b) Từ 60% trở lên số phòng học cho lớp mẫu giáo chưa được kiên cố;

c) Chưa có Nhà văn hóa – Khu thể thao thôn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

1. Tiêu chí xã khu vực III:

Xã khu vực III là xã có ít nhất 2 trong 3 tiêu chí sau:

a) Số thôn đặc biệt khó khăn còn từ 35% trở lên (tiêu chí bắt buộc);

b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 65% trở lên (trong đó tỷ lệ hộ nghèo từ 35% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;

c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất 3 trong 6 điều kiện sau (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, cần có ít nhất 2 trong 6 điều kiện):

– Trục chính đường giao thông đến Ủy ban nhân dân xã hoặc đường liên xã chưa được nhựa hóa, bê tông hóa theo tiêu chí nông thôn mới;

– Trường mầm non, trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở chưa đạt chuẩn quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

– Chưa đạt Tiêu chí quốc gia về y tế xã theo quy định của Bộ Y tế;

Điều 4. Quy trình thủ tục và thời gian xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi:

– Chưa có Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

– Còn từ 20% số hộ trở lên chưa có nước sinh hoạt hợp vệ sinh;

– Còn từ 40% số hộ trở lên chưa có nhà tiêu hợp vệ sinh theo quy định của Bộ Y tế.

2. Tiêu chí xã khu vực II:

Xã khu vực II là xã có 1 trong 3 tiêu chí sau:

a) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% trở lên (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực Đồng bằng sông Cửu Long từ 30% trở lên) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có không đủ 3 trong 6 điều kiện (đối với xã có số hộ dân tộc thiểu số từ 60% trở lên, có không đủ 2 trong 6 điều kiện) quy định tại điểm c khoản 1 Điều 3 của Quyết định này;

b) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 15% đến dưới 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 15% đến dưới 30%) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020;

c) Tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo dưới 15% theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 – 2020 và có ít nhất một thôn đặc biệt khó khăn.

3. Tiêu chí xã khu vực I:

Là các xã còn lại thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi không phải xã khu vực III và xã khu vực II.

1. Quy trình thủ tục:

Điều 5. Hồ sơ xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi:

Quy trình xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, II, I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi được thực hiện theo trình tự sau:

a) Cấp xã: Căn cứ tiêu chí quy định tại Điều 2, Điều 3 của Quyết định này và các điều kiện cụ thể của xã, Ủy ban nhân dân xã chỉ đạo các thôn tổ chức xác định thôn đặc biệt khó khăn; tổ chức xác định xã thuộc khu vực III, II, I; lập báo cáo gửi Ủy ban nhân dân huyện về kết quả xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi;

b) Cấp huyện: Sau khi nhận đủ hồ sơ của các xã, Ủy ban nhân dân huyện chỉ đạo tổng hợp và lập báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi của huyện;

2. Thời gian:

a) Cấp xã: Thời gian xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc khu vực III, II, I và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ gửi cấp huyện không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành;

b) Cấp huyện: Thời gian tổng hợp và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ gửi cấp tỉnh thẩm định không quá 10 ngày làm việc;

c) Cấp tỉnh: Thời gian thẩm định và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ gửi cấp Trung ương không quá 15 ngày làm việc;

d) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định, trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, cơ quan nhận hồ sơ phải có văn bản trả lời và hướng dẫn để địa phương biết, thực hiện.

1. Hồ sơ cấp xã gửi cấp huyện: 2 bộ, gồm:

Điều 6. Rà soát, sửa đổi, bổ sung thôn đặc biệt khó khăn và xã khu vực III, II, I vùng dân tộc thiểu số và miền núi đối với trường hợp chia tách, thành lập mới, sáp nhập, giải thể, bị ảnh hưởng bởi thiên tai, dịch bệnh (nếu có):

a) Bảng đánh giá của các thôn về mức độ đạt hoặc không đạt tiêu chí quy định tại Điều 2 của Quyết định này;

b) Danh sách thôn được xác định thuộc diện đặc biệt khó khăn và thôn không thuộc diện đặc biệt khó khăn;

c) Báo cáo về kết quả xác định xã thuộc khu vực III, II, I.

Điều 7. Kinh phí thực hiện:

2. Hồ sơ cấp huyện gửi cấp tỉnh: 01 bộ, gồm:

Điều 8. Tổ chức thực hiện:

a) Báo cáo đánh giá kết quả xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc khu vực III, II, I kèm: Bảng tổng hợp danh sách các xã thuộc khu vực III, II, I; bảng tổng hợp danh sách các thôn (bao gồm cả thôn đặc biệt khó khăn và thôn không thuộc diện đặc biệt khó khăn);

b) Văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định kết quả xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi;

Điều 9. Hiệu lực thi hành

c) 01 bộ hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 5 của Quyết định này.

Điều 10. Điều khoản thi hành

3. Hồ sơ cấp tỉnh gửi Ủy ban Dân tộc: 01 bộ, gồm:

a) Báo cáo kết quả xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi, kèm danh sách tổng hợp thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, II, I gửi Ủy ban Dân tộc tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định;

b) Báo cáo thẩm định và các văn bản, tài liệu chứng minh kèm theo.

1. Hàng năm Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ các tiêu chí quy định tại Điều 2, Điều 3 của Quyết định này, chỉ đạo rà soát, lập hồ sơ, tổ chức thẩm định gửi Ủy ban Dân tộc để tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung danh sách thôn đặc biệt khó khăn và xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi.

2. Quy trình thủ tục, hồ sơ xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi thực hiện theo quy định tại Điều 4 và Điều 5 của Quyết định này.

3. Thời gian gửi hồ sơ về Ủy ban Dân tộc trước ngày 01 tháng 6 hàng năm.

Kinh phí tổ chức thực hiện và lập hồ sơ, xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi do ngân sách địa phương đảm bảo theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Chỉ đạo, tổ chức thực hiện xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo đúng tiêu chí, quy trình thủ tục, thời gian và hồ sơ quy định tại Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 12 năm 2016 và thay thế Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015.

Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Quyết Định 50A/2017 Của Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi0/Qđ

Quyết Định 50a/2017 Của Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi0/qĐ-ttg, Quyết Định Ubnd Tỉnh Quảng Trị, Quyết Định 12 Của Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Quyết Định 861 Của Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Quyết Định Số 14 Của Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Quyết Định Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Quyết Định 12/2015 Của Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Quyết Định 12 Của Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi, Quyết Định Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi, Quyết Định 12 Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi, Quyết Định Số 12 Của Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi, Quyết Định Số 20 Của Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi, Quyết Định Số 2167/qĐ – Ubnd Ngày 19/6/2017 Của Ubnd Tỉnh Về Việc Cho Trung Tâm Đăng Kiểm Phương Tiệ, Quyết Định Số 2167/qĐ – Ubnd Ngày 19/6/2017 Của Ubnd Tỉnh Về Việc Cho Trung Tâm Đăng Kiểm Phương Tiệ, Quyết Định Số 2167/qĐ – Ubnd Ngày 19/6/2017 Của Ubnd Tỉnh Về Việc Cho Trung Tâm Đăng Kiểm Phương Tiệ, Quyết Định 4416/qĐ-ubnd Tỉnh Quảng Ninh, Quyết Định Số 539 Ubnd Tỉnh Quảng Ninh 2019, Quyết Định Số 3000 Của Ubnd Tỉnh Quảng Ninh, Quyết Định Khen Thưởng Của Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Quyết Định Số 1744/qĐ-ubnd Ngày 18/7/2017 Của Ubnd Tỉnh Bình Phước Về Việc Ban Hành Kế Hoạch Thời Gi, Quyết Định Khen Thưởng Của Ubnd Tỉnh Quảng Ninh, Quyết Định Số 12/2012/qĐ-ubnd Tỉnh Quảng Ngãi 27/02/2013, Quyết Định Số 87/2017 Của Ubnd Tỉnh An Giang, Quyet Dinh Bso 08/qĐ Ngày 11/10/2017 Cua Ubnd Tinh Dong Nai, Quyet Dinh So 08/qĐ-tu Ngày 11/10/2017 Cua Ubnd Tinh Dong Nai, Quyết Định 1098 Của Ubnd Tỉnh Đồng Tháp Ubnd Tỉnh Hưng Yên, Quyết Định Về Việc Thành Lập Khu Kinh Tế Ven Biển Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh, Quyết Định 458/qĐ-ubnd Ngày 15 Tháng 2 Năm 2019 Của Ubnd Tỉnh Bình Định, Quyết Định Số 2663/qĐ -ubnd Ngày 06/10/2010 Của Ubnd Tỉnh Hải Dương, Quyết Định 2375/qĐ-ubnd Ngày 31/8/2020 Của Ubnd Tỉnh Sóc Trăng, Quyết Định Số 3140/qĐ-ubnd Ngày 08/11/2019 Của Ubnd Tỉnh Về Việc Phê Duyệt Quy Hoạch Xây Dựng Vùng H, Quy Định 08 Của Ubnd Tỉnh Đồng Nai Năm 2017, Quyết Định 44/2017/qĐ-ubnd, Quyết Định Số 10/2017/qĐ-ubnd, Quyết Định Số 12/2017/qĐ-ubnd, Quyết Định Số 44/2017/qĐ-ubnd, Quyết Đinh Số 52/qĐ-ubnd Ngay 08/12/2017, Quyết Định 12/2017 Của Ubnd Thành Phố Hà Nội, Quyết Định Sáp Nhập Xã Tỉnh Quảng Trị, Đề án 500 Của Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Văn Bản Ubnd Tỉnh Quảng Trị, Chỉ Thị Số 22 Của Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Văn Bản Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Quyết Định Ubnd Tỉnh Hà Tĩnh, Quyết Định Ubnd Tỉnh Kon Tum, Quyết Định Ubnd Tỉnh, Quyết Định Số 10 Ubnd Tỉnh Cà Mau, Quyết Định Của Ubnd Tỉnh, Quyết Định 691 Của Ubnd Tỉnh Sơn La, Quyết Định Ubnd Tỉnh Lào Cai, Văn Bản Chỉ Đạo Của Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi, Văn Bản Chỉ Đạo Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi, Quyết Định Số 22/2018/qĐ-ubnd Tỉnh Sơn La, Quyết Định Ubnd Tỉnh Bạc Liêu, Quyết Định Ban Hành Quy Chế Của Ubnd Tỉnh, Quyết Định Số 12/2010 Của Ubnd Tỉnh Gia Lai, Quyết Định Ubnd Tỉnh Sóc Trăng, Dự Thảo Quyết Định Của Ubnd Tỉnh, Quyết Định Số 22/2018 Của Ubnd Tỉnh Sơn La, Quyết Định 12 Của Ubnd Tỉnh An Giang, Quyết Định Số 15 Ubnd Tỉnh Tây Ninh, Quyết Định Số 12 Của Ubnd Tỉnh Hà Giang, Quyết Định Ubnd Tỉnh Thanh Hóa, Quyết Định Số 12/2011 Của Ubnd Tỉnh Lào Cai, Quyết Định Số 14 Của Ubnd Tỉnh Nghệ An, Quyết Định Số 12 Của Ubnd Tỉnh An Giang, Văn Bản Pháp Luật Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Kế Hoạch 3778 Của Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Đề án 8738 Của Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi, Công Văn Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi, Kế Hoạch 611 Của Ubnd Tỉnh Quảng Ninh, Quyết Định Số 35/2014/qĐ-ubnd Tỉnh Sóc Trăng, Quy Trình Ban Hành Quyết Định Của Ubnd Tỉnh, Quyết Định Số 4545 Của Ubnd Tỉnh Thanh Hóa, Quyết Định Số 12/2012/qĐ-ubnd Tỉnh An Giang, Quyết Định Bổ Nhiệm Phó Chủ Tịch Ubnd Tỉnh, Quyết Định Số 3462 Ubnd Tỉnh Thanh Hóa, Quyết Định 08/2018 Của Ubnd Tỉnh Đồng Nai, Quyết Định Số 41 Của Ubnd Tỉnh Đồng Tháp, Quyết Định Khen Thưởng Của Ubnd Tỉnh, Quyết Định Bổ Nhiệm Chủ Tịch Ubnd Tỉnh, Quyết Định Ban Hành Kế Hoạch Của Ubnd Tỉnh, Quyết Định Ubnd Tỉnh Thái Nguyên, Quyết Định Số 13/2019 Của Ubnd Tỉnh Đồng Nai, Quyết Định 689/qĐ-ubnd Tỉnh Thừa Thiên Huế, Quyết Định Số 01/2015/qĐ-ubnd Tỉnh An Giang, Quyết Định Số 1415 Ubnd Tỉnh Thanh Hóa, Quyết Định Số 04/2010 Của Ubnd Tỉnh Nghệ An, Quyết Định 1775 Của Ubnd Tỉnh Bạc Liêu, Bộ Thủ Tục Hành Chính Của Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi, Công Điện Khẩn Của Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Danh Bạ Điện Thoại Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Tờ Trình Đề Nghị Ubnd Tỉnh Ban Hành Quyết Định, Quyết Định Bổ Nhiệm Phó Chánh Văn Phòng Ubnd Tỉnh, Quyết Định Số 04/2014 Của Ubnd Tỉnh Thái Nguyên, Quyết Định Số 12/2013 Của Ubnd Tỉnh Tiền Giang, Quyết Định Khen Thưởng Của Ubnd Tỉnh An Giang, Quyết Định Bổ Nhiệm Chánh Văn Phòng Ubnd Tỉnh, Quyết Định 12/2013 Của Ubnd Tỉnh Tiền Giang, Quyết Định 38/2014 Của Ubnd Tỉnh Thái Nguyên,

Quyết Định 50a/2017 Của Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi0/qĐ-ttg, Quyết Định Ubnd Tỉnh Quảng Trị, Quyết Định 12 Của Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Quyết Định 861 Của Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Quyết Định Số 14 Của Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Quyết Định Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Quyết Định 12/2015 Của Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Quyết Định 12 Của Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi, Quyết Định Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi, Quyết Định 12 Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi, Quyết Định Số 12 Của Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi, Quyết Định Số 20 Của Ubnd Tỉnh Quảng Ngãi, Quyết Định Số 2167/qĐ – Ubnd Ngày 19/6/2017 Của Ubnd Tỉnh Về Việc Cho Trung Tâm Đăng Kiểm Phương Tiệ, Quyết Định Số 2167/qĐ – Ubnd Ngày 19/6/2017 Của Ubnd Tỉnh Về Việc Cho Trung Tâm Đăng Kiểm Phương Tiệ, Quyết Định Số 2167/qĐ – Ubnd Ngày 19/6/2017 Của Ubnd Tỉnh Về Việc Cho Trung Tâm Đăng Kiểm Phương Tiệ, Quyết Định 4416/qĐ-ubnd Tỉnh Quảng Ninh, Quyết Định Số 539 Ubnd Tỉnh Quảng Ninh 2019, Quyết Định Số 3000 Của Ubnd Tỉnh Quảng Ninh, Quyết Định Khen Thưởng Của Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Quyết Định Số 1744/qĐ-ubnd Ngày 18/7/2017 Của Ubnd Tỉnh Bình Phước Về Việc Ban Hành Kế Hoạch Thời Gi, Quyết Định Khen Thưởng Của Ubnd Tỉnh Quảng Ninh, Quyết Định Số 12/2012/qĐ-ubnd Tỉnh Quảng Ngãi 27/02/2013, Quyết Định Số 87/2017 Của Ubnd Tỉnh An Giang, Quyet Dinh Bso 08/qĐ Ngày 11/10/2017 Cua Ubnd Tinh Dong Nai, Quyet Dinh So 08/qĐ-tu Ngày 11/10/2017 Cua Ubnd Tinh Dong Nai, Quyết Định 1098 Của Ubnd Tỉnh Đồng Tháp Ubnd Tỉnh Hưng Yên, Quyết Định Về Việc Thành Lập Khu Kinh Tế Ven Biển Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh, Quyết Định 458/qĐ-ubnd Ngày 15 Tháng 2 Năm 2019 Của Ubnd Tỉnh Bình Định, Quyết Định Số 2663/qĐ -ubnd Ngày 06/10/2010 Của Ubnd Tỉnh Hải Dương, Quyết Định 2375/qĐ-ubnd Ngày 31/8/2020 Của Ubnd Tỉnh Sóc Trăng, Quyết Định Số 3140/qĐ-ubnd Ngày 08/11/2019 Của Ubnd Tỉnh Về Việc Phê Duyệt Quy Hoạch Xây Dựng Vùng H, Quy Định 08 Của Ubnd Tỉnh Đồng Nai Năm 2017, Quyết Định 44/2017/qĐ-ubnd, Quyết Định Số 10/2017/qĐ-ubnd, Quyết Định Số 12/2017/qĐ-ubnd, Quyết Định Số 44/2017/qĐ-ubnd, Quyết Đinh Số 52/qĐ-ubnd Ngay 08/12/2017, Quyết Định 12/2017 Của Ubnd Thành Phố Hà Nội, Quyết Định Sáp Nhập Xã Tỉnh Quảng Trị, Đề án 500 Của Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Văn Bản Ubnd Tỉnh Quảng Trị, Chỉ Thị Số 22 Của Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Văn Bản Ubnd Tỉnh Quảng Nam, Quyết Định Ubnd Tỉnh Hà Tĩnh, Quyết Định Ubnd Tỉnh Kon Tum, Quyết Định Ubnd Tỉnh, Quyết Định Số 10 Ubnd Tỉnh Cà Mau, Quyết Định Của Ubnd Tỉnh, Quyết Định 691 Của Ubnd Tỉnh Sơn La, Quyết Định Ubnd Tỉnh Lào Cai,

Đơn Giá Hưng Yên 2022: 3206/Qđ

Ngày 29/12/2016, UBND tỉnh Hưng Yên đã công bố bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hưng Yên 2016 gồm các phần:

Phần Xây dựng: theo quyết định số 3206/QĐ-UBND về việc công bố bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;

Phần Lắp đặt: theo quyết định 3207/QĐ-UBND về việc công bố bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;

Phần Khảo sát: theo quyết định 3209/QĐ-UBND về việc công bố bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;

Phần Sửa chữa: theo quyết định 3210/QĐ-UBND về việc công bố bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình: theo quyết định 3211/QĐ-UBND.

Bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hưng Yên 2016 theo quyết định số 3206/QĐ-UBND, 3207/QĐ-UBND, 3209/QĐ-UBND, 3210/QĐ-UBND, 3211/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29/12/2016 và thay thế các QĐ số 20/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; CV số 409/CV-SXD ngày 03/12/2007 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành đơn giá xây dựng công trình – Phần Xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

Lưu ý: Bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hưng Yên năm 2016 công bố kèm theo QĐ số 3206/QĐ-UBND, 3207/QĐ-UBND, 3209/QĐ-UBND, 3210/QĐ-UBND, 3211/QĐ-UBND đã tính lương nhân công với mức lương đầu vào là 2.079.260 đồng/tháng, căn cứ theo Hướng dẫn số 284/SXD-KTXD&VLXD ngày 28/06/2016 của Sở Xây dựng Hưng Yên.

Giá điện: 1.518 đ/kWh, theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công Thương cho các ngành sản xuất, điện áp dưới 6kV, giờ bình thường;

Giá xăng, dầu lấy theo công bố ngày 20/9/2016, của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam với mức giá: xăng Ron 92: 14.754,55 đ/lít; dầu Diesel (0,05S): 11.136,36; dầu Ma zút: 8.854,55 đ/lít.

Bạn chưa cài phần mềm? bấm vào đây để xem hướng dẫn cài đặt miễn phí đầy đủ tính năng!

Quyết Định 2178 Qđ Byt

Quyết Định 2178 QĐ Byt, Quyết Định 1319 Năm 2015 Quy Định Về Quy Trình Tiếp Nhận Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Tội Phạm Và Kiế, Quyết Định 1319 Năm 2015 Quy Định Về Quy Trình Tiếp Nhận Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Tội Phạm Và Kiế, Mẫu Số 45-ds Quyết Định Đình Chỉ Giải Quyết Vụ án Dân Sự (dành Cho Thẩm Phán), Quyết Định Hủy Bỏ Quyết Định Không Khởi Tố Vụ An Hình Sự, Giải Quyết Khiếu Nại Quyết Định Kỷ Luật Công Chức, Quyết Định Giải Quyết Cho Người Chấp Hành án Tạm Vắng Nơi Cư Trú, Quyết Định Số 1955 /qĐ-bgdĐt Ngày 30 Tháng 5 Năm 2014 Của Bộ Trưởng Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Và Quyết , Quyết Định Số 1319/qd-bca Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Về Tội Phạm, Quyết Định Số 1955 /qĐ-bgdĐt Ngày 30 Tháng 5 Năm 2014 Của Bộ Trưởng Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Và Quyết, Quyết Định Số 1319/qĐ-bca-c41 Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Về Tội Phạm Và Ki, Quyết Định Số 1319/qĐ-bca-c41 Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Về Tội Phạm Và Ki, Quyết Định Số 1319/qĐ-bca-c41 Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Tộ Phạm Và Kiến Ng, Quyết Định 17/2007/qĐ-bca(c11) Về Quy Trình Điều Tra, Giải Quyết Tai Nạn Giao Thông Đường Thủy Do Bộ, Quyết Định Số 1319/qĐ-bca-c41 Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Tộ Phạm Và Kiến Ng, Quyet Dinh So 1319/qd-bca Ve Quy Trinh Tiep Nhan, Giai Quyet To Giac, Tin Bao Ve Toi Pham Va Kien Ng, Quyet Dinh So 1319/qd-bca Ve Quy Trinh Tiep Nhan, Giai Quyet To Giac, Tin Bao Ve Toi Pham Va Kien Ng, Quyết Định 17/2007/qĐ-bca(c11) Về Quy Trình Điều Tra, Giải Quyết Tai Nạn Giao Thông Đường Thủy Do Bộ, Quyết Định Số 51 Nghị Quyết Trung ương 6 Khóa 11, Giải Quyết Khiếu Nại Quyết Định Kỷ Luật, Nghị Quyết Khác Gì Quyết Định, Nghị Quyết Khác Quyết Định Như Thế Nào, Quyết Định Giải Quyết Khiếu Nại Lần Đầu, Nghị Quyết Khác Quyết Định, Quyết Định Giải Quyết Khiếu Nại, Quyết Định Số 487/qĐ-bnn-tcc Ngày 26/02/2007 Của Bộ Nn Và Ptnt Về Việc Ban Hành Định Mức Điều Tra Qu, Quyết Định Ban Hành Tiêu Chuẩn Định Mức Sử Dụng Máy Móc Thiết Bị Chuyên Dù, Quyết Định Ban Hành Quy Định Tuyển Sinh Và Đào Tạo Trình Độ Tiến Sĩ, Quyết Định Số 875-qĐ/tu, Ngày 12/3/2013 Quy Định Một Số Vấn Đề Về Quản Lý Cán Bộ, Đảng Viên, Giấy Đề Nghị Hỗ Trợ Theo Mẫu (Được Đính Kèm Trong Quyết Định), Quyết Định Ban Hành Quy Định Công Tác Học Vụ Dành Cho Sinh Viên, Quyết Định 21 Của Thủ Tướng Ban Hành Quy Định Về Hạn Mức Trả Tiền Bảo Hiểm Có Hiệu Lực, Một Người Chồng Quyết Định ở Nhà Để Chăm Sóc Việc Gia Đình, Theo Các Nhà Thống Kê Lao Động Thì, Tại Sao Việc Xác Định Động Cơ Vào Đảng Đúng Đắn Được Đặt Lên Hàng Đầu Và Có ý Nghĩa Quyết Định, Chiến Lược Phát Triển Gia Đình Việt Nam Đến Năm 2020, Tầm Nhìn 2030 – Quyết Định Số 629/qĐ-ttg Của T, Chiến Lược Phát Triển Gia Đình Việt Nam Đến Năm 2020, Tầm Nhìn 2030 – Quyết Định Số 629/qĐ-ttg Của T, Quyết Định Về Việc Ban Hành Quy Định Đào Tạo Trình Độ Thạc Sĩ, Quyết Định Ban Hành Quy Định Về Chức Năng Nhiệm Vụ, Quyết Định Ban Hành Quy Định Về Việc Học Và Kiểm Tra Chuẩn Đầu Ra, Quyết Định Ban Hành Qui Định Chương Trình Dự Bị Tiến Sĩ, Quyết Định 790/qĐ-btc Ngày 30/03/2012 Quy Định Về Chế Độ Quản Lý Tài Sản Nhà Nước, Quyết Định Ban Hành Định Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu, Quyết Định 3989-qĐ/vptw Ngày 16/8/2019 Của Văn Phòng Trung ương Đảng Quy Định Về Chế Độ Chi Tổ Chức , Quyết Định 3989-qĐ/vptw Ngày 16/8/2019 Của Văn Phòng Trung ương Đảng Quy Định Về Chế Độ Chi Tổ Chức , Quyết Định 3989-qĐ/vptw Ngày 16/8/2019 Của Văn Phòng Trung ương Đảng Quy Định Về Chế Độ Chi Tổ Chức, Quyết Định 149/qĐ-hĐtv-tckt Ngày 28/02/2014 “về Ban Hành Quy Định Tổ Chức Giao Dịch Với Khách Hàng T, Quyết Định 149/qĐ-hĐtv-tckt Ngày 28/02/2014 “về Ban Hành Quy Định Tổ Chức Giao Dịch Với Khách Hàng T, Quyết Định Ban Hành Quy Định Đào Tạo Trình Độ Tiến Sĩ, Quyết Định Ban Hành Định Mức Kinh Tế – Kỹ Thuật, Quyết Định Số 1221 Quy Định Về Vệ Sinh Trường Học, Quyết Định Kỷ Luật Đồng Chí Đinh La Thăng, Quyết Định Ban Hành Quy Định Về Trích Dẫn Và Chống Đạo Văn, Quyết Định Quy Định Tiêu Chuẩn Nhà ở Công Vụ, Mẫu Quyết Định Giải Quyết Đơn Tố Cáo, Nghị Quyết Quyết Định, Quyết Định Ban Hành Quy Định Về Đạo Đức Nhà Giáo, Quyết Định Kỷ Luật ông Đinh La Thăng, Quyet Dinh Thanh Lap Hoi Dong Dinh Gia Tai San, Quyết Định Ban Hành Định Mức Sản Xuất, To Trinh Ra Quyết Định Chỉ Định Pho Trưởng Ap, Quyết Định Ban Hành Quy Định Mở Ngành Đào Tạo, Biên Bản Bàn Giao Tài Sản Cố Định Quyết Định 15, Quyết Định Kỷ Luật Đinh La Thăng, Quyết Định Ban Hành Kèm Theo Quy Định, Quyết Định Ban Hành Quy Định Về Tổ Chức Hội Họp, Quyết Định Số 149/2002/qĐ-bqp Ngày 15 Tháng 10 Năm 2002 Của Bộ Trưởng Bộ Quốc Phòng Về Việc Quy Định, Quyết Định Số 149/2002/qĐ-bqp Ngày 15 Tháng 10 Năm 2002 Của Bộ Trưởng Bộ Quốc Phòng Về Việc Quy Định, Quyết Định Ban Hành Định Mức, Quyết Định Ban Hành Quy Định, Quyết Định Chỉ Định Thầu, Quyết Định Số 16 Quy Định Về Đạo Đức Nhà Giáo, Mẫu Quyết Định Chỉ Định Thầu, Quyết Định Chỉ Định Bổ Sung Ban Chi ủy, Quyết Định Số 2088 Quy Định Về Y Đức, Quyết Định Đình Chỉ Công Tác, Quyết Định Đình Chỉ Vụ án Hình Sự, Quyết Định 458/qĐ-ubnd Ngày 15 Tháng 2 Năm 2019 Của Ubnd Tỉnh Bình Định, Quyết Định 2530quyết Định Số 2530/2000/qĐ-bqp Ngày 02/11/2000 Của Bộ Trưởng Bộ Quốc , Quyết Định Số 93 Về Cơ Chế Một Cửa, Quyết Định Số 87/qĐ-ttg, Sao Y Quyết Định, Quyết Định Số 846/qĐ-ttg, Quyết Định Số 875-qĐ/tu, Quyết Định 76, Quyết Định Số 856/qĐ-ttg, Quyết Định Số 43 Của Bộ Y Tế, Quyết Định 1/500 Là Gì, Quyết Định Đi Học Lại, Quyết Định 1/500, Quyết Định Số 893, Quyết Định Số 877/qĐ-ttg, Quyết Định 100, Ra Quyết Định Là Gì, Quyết Định Số Đẹp, Quyết Định Số Là Gì, Quyết Định 79/qĐ-bxd Pdf, Quyết Định Đi Học, Quyết Định Dẹp Vỉa Hè, Quyết Định Đầu Tư Là Gì, Quyết Định Đầu Tư,

Quyết Định 2178 QĐ Byt, Quyết Định 1319 Năm 2015 Quy Định Về Quy Trình Tiếp Nhận Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Tội Phạm Và Kiế, Quyết Định 1319 Năm 2015 Quy Định Về Quy Trình Tiếp Nhận Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Tội Phạm Và Kiế, Mẫu Số 45-ds Quyết Định Đình Chỉ Giải Quyết Vụ án Dân Sự (dành Cho Thẩm Phán), Quyết Định Hủy Bỏ Quyết Định Không Khởi Tố Vụ An Hình Sự, Giải Quyết Khiếu Nại Quyết Định Kỷ Luật Công Chức, Quyết Định Giải Quyết Cho Người Chấp Hành án Tạm Vắng Nơi Cư Trú, Quyết Định Số 1955 /qĐ-bgdĐt Ngày 30 Tháng 5 Năm 2014 Của Bộ Trưởng Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Và Quyết , Quyết Định Số 1319/qd-bca Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Về Tội Phạm, Quyết Định Số 1955 /qĐ-bgdĐt Ngày 30 Tháng 5 Năm 2014 Của Bộ Trưởng Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Và Quyết, Quyết Định Số 1319/qĐ-bca-c41 Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Về Tội Phạm Và Ki, Quyết Định Số 1319/qĐ-bca-c41 Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Về Tội Phạm Và Ki, Quyết Định Số 1319/qĐ-bca-c41 Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Tộ Phạm Và Kiến Ng, Quyết Định 17/2007/qĐ-bca(c11) Về Quy Trình Điều Tra, Giải Quyết Tai Nạn Giao Thông Đường Thủy Do Bộ, Quyết Định Số 1319/qĐ-bca-c41 Về Quy Trình Tiếp Nhận, Giải Quyết Tố Giác, Tin Báo Tộ Phạm Và Kiến Ng, Quyet Dinh So 1319/qd-bca Ve Quy Trinh Tiep Nhan, Giai Quyet To Giac, Tin Bao Ve Toi Pham Va Kien Ng, Quyet Dinh So 1319/qd-bca Ve Quy Trinh Tiep Nhan, Giai Quyet To Giac, Tin Bao Ve Toi Pham Va Kien Ng, Quyết Định 17/2007/qĐ-bca(c11) Về Quy Trình Điều Tra, Giải Quyết Tai Nạn Giao Thông Đường Thủy Do Bộ, Quyết Định Số 51 Nghị Quyết Trung ương 6 Khóa 11, Giải Quyết Khiếu Nại Quyết Định Kỷ Luật, Nghị Quyết Khác Gì Quyết Định, Nghị Quyết Khác Quyết Định Như Thế Nào, Quyết Định Giải Quyết Khiếu Nại Lần Đầu, Nghị Quyết Khác Quyết Định, Quyết Định Giải Quyết Khiếu Nại, Quyết Định Số 487/qĐ-bnn-tcc Ngày 26/02/2007 Của Bộ Nn Và Ptnt Về Việc Ban Hành Định Mức Điều Tra Qu, Quyết Định Ban Hành Tiêu Chuẩn Định Mức Sử Dụng Máy Móc Thiết Bị Chuyên Dù, Quyết Định Ban Hành Quy Định Tuyển Sinh Và Đào Tạo Trình Độ Tiến Sĩ, Quyết Định Số 875-qĐ/tu, Ngày 12/3/2013 Quy Định Một Số Vấn Đề Về Quản Lý Cán Bộ, Đảng Viên, Giấy Đề Nghị Hỗ Trợ Theo Mẫu (Được Đính Kèm Trong Quyết Định), Quyết Định Ban Hành Quy Định Công Tác Học Vụ Dành Cho Sinh Viên, Quyết Định 21 Của Thủ Tướng Ban Hành Quy Định Về Hạn Mức Trả Tiền Bảo Hiểm Có Hiệu Lực, Một Người Chồng Quyết Định ở Nhà Để Chăm Sóc Việc Gia Đình, Theo Các Nhà Thống Kê Lao Động Thì, Tại Sao Việc Xác Định Động Cơ Vào Đảng Đúng Đắn Được Đặt Lên Hàng Đầu Và Có ý Nghĩa Quyết Định, Chiến Lược Phát Triển Gia Đình Việt Nam Đến Năm 2020, Tầm Nhìn 2030 – Quyết Định Số 629/qĐ-ttg Của T, Chiến Lược Phát Triển Gia Đình Việt Nam Đến Năm 2020, Tầm Nhìn 2030 – Quyết Định Số 629/qĐ-ttg Của T, Quyết Định Về Việc Ban Hành Quy Định Đào Tạo Trình Độ Thạc Sĩ, Quyết Định Ban Hành Quy Định Về Chức Năng Nhiệm Vụ, Quyết Định Ban Hành Quy Định Về Việc Học Và Kiểm Tra Chuẩn Đầu Ra, Quyết Định Ban Hành Qui Định Chương Trình Dự Bị Tiến Sĩ, Quyết Định 790/qĐ-btc Ngày 30/03/2012 Quy Định Về Chế Độ Quản Lý Tài Sản Nhà Nước, Quyết Định Ban Hành Định Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu, Quyết Định 3989-qĐ/vptw Ngày 16/8/2019 Của Văn Phòng Trung ương Đảng Quy Định Về Chế Độ Chi Tổ Chức , Quyết Định 3989-qĐ/vptw Ngày 16/8/2019 Của Văn Phòng Trung ương Đảng Quy Định Về Chế Độ Chi Tổ Chức , Quyết Định 3989-qĐ/vptw Ngày 16/8/2019 Của Văn Phòng Trung ương Đảng Quy Định Về Chế Độ Chi Tổ Chức, Quyết Định 149/qĐ-hĐtv-tckt Ngày 28/02/2014 “về Ban Hành Quy Định Tổ Chức Giao Dịch Với Khách Hàng T, Quyết Định 149/qĐ-hĐtv-tckt Ngày 28/02/2014 “về Ban Hành Quy Định Tổ Chức Giao Dịch Với Khách Hàng T, Quyết Định Ban Hành Quy Định Đào Tạo Trình Độ Tiến Sĩ, Quyết Định Ban Hành Định Mức Kinh Tế – Kỹ Thuật, Quyết Định Số 1221 Quy Định Về Vệ Sinh Trường Học,