Dù có lợi nhuận hay không, việc sao chép và phân phối các ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va dưới hình thức văn bản điện tử là một sự vi phạm bản quyền.
Whether profit is involved or not, the practice of reproducing and distributing publications of Jehovah’s Witnesses in an electronic document is a violation of copyright laws.
jw2019
Văn bản điện tử và những phần thu thanh của thánh thư hiện có sẵn trên chúng tôi và trên các thiết bị di động bằng nhiều ngôn ngữ và đang tiến hành bằng nhiều ngôn ngữ khác.
The electronic text and audio recordings of the scriptures are now available at chúng tôi and for mobile devices in many languages and are in process in many others.
LDS
Thực tế thì IAST đã là tiêu chuẩn được dùng trong các văn bản in ấn như sách hoặc tạp chí và cùng với sự phổ biến của các bộ chữ theo mã thống nhất (Unicode), nó ngày càng được áp dụng trong các văn bản điện tử.
IAST is the de facto standard used in printed publications, like books and magazines, and with the wider availability of Unicode fonts, it is also increasingly used for electronic texts.
WikiMatrix
Bộ luật GPEA (Hoa Kỳ), điều 1710 định nghĩa (1)Chữ ký điện tử (electronic signature)- là cách thức ký các văn bản điện tử đảm bảo: (A)Nhận dạng và xác thực cá nhân đã tạo ra văn bản; (B)Chỉ ra sự chấp thuận của người ký đối với nội dung trong văn bản.
GPEA Sec 1710 (US federal law) (1) ELECTRONIC SIGNATURE.—the term “electronic signature” means a method of signing an electronic message that— (A) identifies and authenticates a particular person as the source of the electronic message; and (B) indicates such person’s approval of the information contained in the electronic message.
WikiMatrix
Trung tâm Chuyển ngữ cung cấp thông tin trong một loạt các định dạng có thể truy cập (bao gồm chữ Braille, bản in lớn, văn bản điện tử và các định dạng âm thanh) cho học sinh và nhân viên mù toàn phần và một phần – cả ở Leeds và các trường đại học, cao đẳng và trường học khác.
The Transcription Centre produces information in a range of accessible formats (including braille, large print, e-text and audio formats) for blind and partially sighted students and staff members – both at Leeds and at other universities, colleges and schools.
WikiMatrix
Nếu một văn bản có chữ ký điện tử thì không ai có thể chỉnh sửa thông tin mà không bị phát hiện.
If a document has a digital signature on it, no one else is able to edit the information without being detected.
WikiMatrix
Khi anh chớp mắt vào một hình nào đó, thì phần mềm cài đặt sẵn trong máy sẽ chuyển văn bản thành giọng nói điện tử.
When he blinks at one of them, the built-in software converts a written message into an electronic voice.
jw2019
Trong số các kết quả nghiên cứu đã công bố toàn cầu , kết nối băng thông rộng bình quân – hầu hết là các thuê bao gia đình , mặc dù một số người dùng là doanh nghiệp đã được gộp chung – tạo ra khoảng 11.4GB lưu lượng Internet mỗi tháng mà nó chuyển tải khoảng 3,000 thư điện tử bằng văn bản , 100 tập tin nhạc MP3 hoặc các sách điện tử thuần văn bản mỗi ngày .
Among the findings were that worldwide , the average broadband connection – mostly residential subscribers , though some business users were mixed in generates about 11.4GB of Internet traffic per month , which roughly translates to downloading 3,000 text e-mails , 100 MP3 music files or text-only e-books per day .
EVBNews
Kho lưu trữ số Dự án nữ văn sĩ (Women Writers Project, bắt đầu vào năm 1988) là một dự án nghiên cứu dài hơi để làm thông tin về các nhà văn nữ trước-Victoria có thể truy cập dễ hơn qua một bộ sưu tập điện tử của văn bản hiếm.
The following are a few examples of the variety of projects in the field: The Women Writers Project (begun in 1988) is a long-term research project to make pre-Victorian women writers more accessible through an electronic collection of rare texts.
WikiMatrix
Các nguồn dữ liệu phi cấu trúc, như thư điện tử, nội dung văn bản, PDFs, không gian địa lý dữ liệu,… đang trở thành nguồn phù hợp cho phân tích kinh doanh (business intelligence) của các doanh nghiệp, chính phủ và trường đại học.
Sources of unstructured data, such as email, the contents of word processor documents, PDFs, geospatial data, etc., are rapidly becoming a relevant source of business intelligence for businesses, governments and universities.
WikiMatrix
Ông sử dụng văn bản Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ để lưu trữ đầu tiên, và văn kiện này trở thành sách điện tử (e-book) đầu tiên của Dự án Gutenberg.
He used a copy of the United States Declaration of Independence in his backpack, and this became the first Project Gutenberg e–text.
WikiMatrix
Điểm mấu chốt của chứng chỉ điện tử là việc nhận dạng người chủ sở hữu của một văn bản, tài liệu.
The point of a digital certificate is to identify the owner of a document.
WikiMatrix
Nó cho phép bất kỳ người đàn ông Hồi giáo nào ly thân vợ một cách hợp pháp bằng cách ghi rõ từ talaq (từ tiếng Ả Rập nghĩa là “ly hôn”) ba lần bằng dạng lời nói, bằng văn bản hoặc gần đây hơn là dạng điện tử.
It allows any Muslim man to legally divorce his wife by stating the word talaq (the Arabic word for “divorce”) three times in oral, written, or more recently, electronic form.
WikiMatrix
Chúng là các văn phòng không cần đến giấy với các bản báo cáo y học hoàn toàn bằng điện tử và v.v…
These are truly paperless offices with completely electronic medical records and so on.
ted2019
Họ dường như không biết tới môi trường xã hội xung quanh họ khi họ gửi và kiểm tra tin nhắn văn bản, đắm mình vào chơi những trò chơi điện tử, hoặc tham gia vào những hoạt động khác trên các thiết bị của họ.
They seem oblivious to the social environment around them as they send and check text messages, engage in video games, or do other activities on their devices.
LDS
Vì chi phí tăng vượt, kế hoạch ban đầu sản xuất 63 máy bay bị giảm xuống còn 45 cùng với đó là một văn bản năm 2013 đề nghị cho ngừng hoạt động 21 phiên bản tình báo điện tử Block 30.
Cost overruns led to the original plan to acquire 63 aircraft being cut to 45, and to a 2013 proposal to mothball the 21 Block 30 signals intelligence variants.
WikiMatrix
Thông báo sẽ được coi là đã ban hành ngay khi bên kia nhận thư, như được xác minh bằng văn bản báo nhận hoặc thư báo nhận tự động hoặc bằng nhật ký điện tử (nếu có).
Notice will be treated as given on receipt, as verified by written or automated receipt or by electronic log (as applicable).
support.google
Nhưng Microsoft đã nhận thức một cách đúng đắn về sự chuyển mình nhanh chóng hướng về ngành truyền thông điện tử, khi việc đọc và viết diễn ra trên màn hình khiến cho văn bản in trên giấy trở nên ít quan trọng hơn.
But Microsoft foresaw correctly the movement, the stampede towards electronic communication, to reading and writing onscreen with the printed output as being sort of secondary in importance.
ted2019
Tuy nhiên, chính quyền Hàn Quốc thời đó có những giới hạn khắt khe về ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản, vì vậy họ tiến hành ngăn chặn, bao gồm cả việc thực hiện một nhân vật trò chơi điện tử.
However, the Korean government had a strict limitation against the Japanese language and culture, preventing them from including such a character.
WikiMatrix
Bạn có khả năng thay thế một số chuỗi trong văn bản bằng vĩ lệnh mẫu. Nếu bất cứ dữ liệu nào bên dưới không đúng hoặc còn thiếu, hãy chỉnh sửa dữ liệu trong thông tin thư điện tử KDE
KDE40.1
For example, if a travel company finds that users from Chicago have a higher ecommerce conversion rate, then the company can create a geo-targeted campaign for Chicago with ad text including, “Cheap tickets from Chicago.”
support.google
jw2019
Khảo sát văn hóa giới trẻ và vai trò của J-pop, manga, anime, thời trang, điện ảnh, điện tử, kiến trúc, ẩm thực và hiện tượng kawaii như Hello Kitty, Douglas McGray nêu bật vị thế quyền lực mềm của Nhật Bản và đặt ra câu hỏi về thông điệp mà Nhật Bản có thể xây dựng.
Surveying youth culture and the role of J-pop, manga, anime, fashion, film, consumer electronics, architecture, cuisine, and phenomena of cuteness such as Hello Kitty, McGray highlighted Japan’s considerable soft power, posing the question of what message the country might project.
WikiMatrix
cXML (Ngôn ngữ Đánh dấu Mở rộng Thương mại là một giao thức máy tính, được tạo bởi Ariba, có khuynh hướng dùng cho các tài liệu thương mại giữa các ứng dụng mua sắm, các trung tâm thương mại điện tử và người cung cấp. cXML được dựa trên XML và cung cấp định dạng lược đồ XML cho các giao dịch thương mại, cho phép chương trình thay đổi và chứng thực tài liệu mà không cần phải có kiến thức trước về mẫu văn bản.
cXML (commerce eXtensible Markup Language) is a protocol, created by Ariba in 1999, intended for communication of business documents between procurement applications, e-commerce hubs and suppliers. cXML is based on XML and provides formal XML schemas for standard business transactions, allowing programs to modify and validate documents without prior knowledge of their form.
WikiMatrix