Văn Phòng Luật Sư Tên Tiếng Anh / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Bac.edu.vn

Văn Phòng Luật Sư Trong Tiếng Tiếng Anh

Sau đó, ông phục vụ trong 12 năm tại Văn phòng Luật sư Hoa Kỳ.

He then served for 12 years in United States Attorney offices.

WikiMatrix

Tớ sẽ đến văn phòng luật sư ngay bây giờ và li hôn.

I’ll go to my lawyer’s office right now and get this marriage annulled.

OpenSubtitles2018.v3

Kể từ năm 2010, Gian hàng biệt thự, cũng ở Watergate Street, có văn phòng luật sư.

As of 2010, Booth Mansion, also in Watergate Street, contains a solicitors’ office.

WikiMatrix

Tôi vừa tới văn phòng luật sư trong thị trấn.

I went to a lawyer’s office in town.

OpenSubtitles2018.v3

Nối máy cho tôi với văn phòng luật sư nước Mỹ.

Get me the U.S. Attorney’s office.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng đến văn phòng luật sư thành phố.

They came to the city attorney’s office.

ted2019

Tôi đang trên đường đến văn phòng luật sư của tôi, Remy.

I’m on my way to my lawyer’s office, Remy.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi biết rằng nhiều tranh vẽ của tôi hiện nay được treo ở các văn phòng luật sư”.

I am aware that many of my drawings now hang in lawyers’ offices.”

jw2019

Bà muốn văn phòng luật sư quận làm gì cơ?

You want the D.A.’s office to do what?

OpenSubtitles2018.v3

tôi là trợ lý của văn phòng luật sư quận

I’m an assistant district attorney.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi muốn có một cuộc họp theo luật được đệ trình với văn phòng luật sư.

I want to make a legal deposition to be filed with the district attorney’s office.

OpenSubtitles2018.v3

Cô ấy chắc đến từ văn phòng luật sư của mình.

She’s gotta be from my attorney’s office.

OpenSubtitles2018.v3

Terry Roberts, văn phòng luật sư công.

Terry Roberts, public defender’s office.

OpenSubtitles2018.v3

Đáng lẽ chúng tôi đã gặp nhau ở văn phòng luật sư Daniel Conley lúc 5:00.

We’re supposed to meet ADA Daniel Conley at 5:00.

OpenSubtitles2018.v3

Nó có chi nhánh trạm điện, văn phòng luật sư, và văn phòng ngân hàng đầu tư.

It’s got an electrical sub-station, lawyers’offices, and the HQ of an investment bank.

OpenSubtitles2018.v3

Văn phòng Luật sư Pháp quyền của ông bị chính quyền buộc đóng cửa vào năm 2009.

Authorities forced his law practice, the Legal Right Firm, to close in 2009.

hrw.org

Tôi ở văn phòng luật sư quận.

I’m with the district attorney’s office.

OpenSubtitles2018.v3

Văn phòng luật sư của quận sẽ bổ nhiệm bên nguyên khác

The district attorney’s office… will assign another prosecutor.

OpenSubtitles2018.v3

Văn phòng luật sư Woo, tôi có thể giúp gì cho ông?

Lawyer woo’s office, how may I help you?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có nghe cô đã tham gia vào văn phòng luật sư quận.

I’d heard you joined the district attorney’s office.

OpenSubtitles2018.v3

Ông là Thượng nghị sĩ từ năm 1908 đến năm 1909, sau khi ông thành lập văn phòng luật sư đại diện.

He was Senator from 1908 to 1909, after which he founded an attorney-at-law office.

WikiMatrix

Một cuộc gặp được sắp xếp tại văn phòng luật sư của Tellegio, Alfonse Simone, tuy nhiên Tellegio vắng mặt.

A meeting is arranged at the offices of Tellegio’s lawyer, Alfonse Simone, but Tellegio does not appear.

WikiMatrix

Là một phần thưởng, Forward đã được trao cho Văn phòng Luật sư Hoa Kỳ cho Quận phía Tây Pennsylvania.

As a reward, Forward was offered the office of United States Attorney for the Western District of Pennsylvania.

WikiMatrix

Trở về Úc, sau khi học xong trung học, tôi bắt đầu học khóa huấn luyện của văn phòng luật sư.

Back in Australia, after finishing high school, I took up an office traineeship with a legal firm.

jw2019

Ông làm việc tại một công ty luật ở Salzburg một năm trước khi mở văn phòng luật sư riêng ở Linz.

He worked at a law firm in Salzburg for a year before opening his own law office in Linz.

WikiMatrix

Văn Phòng Luật Sư Tuấn Anh

(1) Điểm b, Khoản 4, điều 63 Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định: Doanh nghiệp báo cáo và thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn ba tháng, kể từ ngày nhận được thông báo trong trường hợp nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp chưa thống nhất. Trường hợp doanh nghiệp không thực hiện theo yêu cầu tại điểm này thì sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 165 Luật Doanh nghiệp.

(2) Điểm a, Khoản 2, Điều 47, Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định: Trường hợp doanh nghiệp chỉ cập nhật, bổ sung những thông tin về số điện thoại, số fax, email, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì doanh nghiệp gửi Thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Phòng Đăng ký kinh doanh nhận thông báo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp. Trong trường hợp này, doanh nghiệp không phải trả phí.

(3) Điểm b, Khoản 2, Điều 47, Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định: Trường hợp doanh nghiệp chỉ cập nhật, bổ sung các thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà không làm thay đổi nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì doanh nghiệp gửi Thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Phòng Đăng ký kinh doanh bổ sung thông tin vào hồ sơ của doanh nghiệp và cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Trong trường hợp này, doanh nghiệp không phải trả phí.

(4) Điều 23, Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định: Trường hợp doanh nghiệp thay đổi nội dung đăng ký thuế mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh thì doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế theo mẫu quy định tại Phụ lục II-6 ban hành kèm theo Thông tư này.

(5) Đề nghị Quý Doanh nghiệp khi thực hiện đính hoặc bổ sung thông tin về đăng ký doanh nghiệp mang theo thông báo “V/v rà soát, cập nhật thông tin về đăng ký doanh nghiệp” trên website https://hieudinh.dangkykinhdoanh.gov.vn/ và bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,đăng ký thuế.

(6) Quý Doanh nghiệp có thể truy cập theo địa chỉ https://hieudinh.dangkykinhdoanh.gov.vn/ hoặc https://dangkykinhdoanh.gov.vn/ để biết thêm thông tin chi tiết và tải các mẫu thông báo:

Thông báo cập nhật thông tin về đăng ký doanh nghiệp;

Phụ lục II-5;

Phụ lục II-6.

Văn Phòng Luật Sư Dương Phi Anh

(1) Điểm b, Khoản 4, điều 63 Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định: Doanh nghiệp báo cáo và thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn ba tháng, kể từ ngày nhận được thông báo trong trường hợp nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp chưa thống nhất. Trường hợp doanh nghiệp không thực hiện theo yêu cầu tại điểm này thì sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 165 Luật Doanh nghiệp.

(2) Điểm a, Khoản 2, Điều 47, Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định: Trường hợp doanh nghiệp chỉ cập nhật, bổ sung những thông tin về số điện thoại, số fax, email, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì doanh nghiệp gửi Thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Phòng Đăng ký kinh doanh nhận thông báo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp. Trong trường hợp này, doanh nghiệp không phải trả phí.

(3) Điểm b, Khoản 2, Điều 47, Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định: Trường hợp doanh nghiệp chỉ cập nhật, bổ sung các thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà không làm thay đổi nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì doanh nghiệp gửi Thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Phòng Đăng ký kinh doanh bổ sung thông tin vào hồ sơ của doanh nghiệp và cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Trong trường hợp này, doanh nghiệp không phải trả phí.

(4) Điều 23, Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định: Trường hợp doanh nghiệp thay đổi nội dung đăng ký thuế mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh thì doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế theo mẫu quy định tại Phụ lục II-6 ban hành kèm theo Thông tư này.

(5) Đề nghị Quý Doanh nghiệp khi thực hiện đính hoặc bổ sung thông tin về đăng ký doanh nghiệp mang theo thông báo “V/v rà soát, cập nhật thông tin về đăng ký doanh nghiệp” trên website https://hieudinh.dangkykinhdoanh.gov.vn/ và bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,đăng ký thuế.

(6) Quý Doanh nghiệp có thể truy cập theo địa chỉ https://hieudinh.dangkykinhdoanh.gov.vn/ hoặc https://dangkykinhdoanh.gov.vn/ để biết thêm thông tin chi tiết và tải các mẫu thông báo:

Thông báo cập nhật thông tin về đăng ký doanh nghiệp;

Phụ lục II-5;

Phụ lục II-6.

Luật Sư Trong Tiếng Tiếng Anh

Tôi đã nói chuyện với luật sư quận, và họ sẽ bỏ mọi đơn truy tố anh.

I’ve spoken to the DA, and they’ll be dropping all charges.

OpenSubtitles2018.v3

Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư.

Probably ended sell a thing in order pay for all my lawyers.

OpenSubtitles2018.v3

Joe Miller, luật sư!

Oh, Joe Miller, counselor.

OpenSubtitles2018.v3

Ân xá Quốc tế được ông Peter Benenson, một luật sư người Anh, thành lập năm 1961.

Amnesty International is a human rights organization that was established by Peter Benenson, a British lawyer and human rights activist, in 1961.

WikiMatrix

Anh có quyền im lặng cho tới khi anh gặp luật sư của mình.

You are free to remain silent until you have seen your lawyer.

OpenSubtitles2018.v3

Ông phải là luật sư của tôi.

You’re supposed to be my lawyer.

OpenSubtitles2018.v3

Bạn nên tham vấn ý kiến của luật sư nếu bạn có thêm câu hỏi.

Consult legal counsel if you have additional questions.

support.google

Fisk muốn kiện tôi… ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế.

Fisk wants to sue me… at least I know a couple decent lawyers.

OpenSubtitles2018.v3

Thông báo cho luật sư của cô ta.

Inform her people.

OpenSubtitles2018.v3

Mariane, anh không yêu cầu có luật sư.

Marianne, I didn’t ask for a lawyer.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi là một luật sư cơ mà.

I’m an attorney.

OpenSubtitles2018.v3

Nó nói nếu con không đại diện nó thì nó cũng chẳng muốn luật sư nào khác nữa.

He says if you don’t represent him, he doesn’t want any attorney.

OpenSubtitles2018.v3

Ông ấy sẽ không trả tiền cho luật sư của em.

That he wouldn’t pay for my lawyer.

OpenSubtitles2018.v3

Đối với các vấn đề pháp lý, bạn nên tham khảo ý kiến luật sư của riêng bạn.

For legal issues, you may wish to consult your own attorney.

support.google

Luật sư nói em có thể trở thành công dân Mỹ.

My lawyer said I can become an American citizen.

OpenSubtitles2018.v3

Đây là một vấn đề vì chúng tôi không có luật sư bào chữa.

This was a problem because we did not have lawyers to defend us.

jw2019

Luật sư bào chữa hình sự giỏi nhất thành phố mà thế đấy.

Well, so much for the best criminal defense attorney in the city.

OpenSubtitles2018.v3

Aaron, con trai luật sư tương lai.

Aaron, your future son-in-law.

OpenSubtitles2018.v3

Ta vừa mới giao hết chứng cứ cho tay luật sư của một gã xấu đấy!

We just handed all of our evidence over to the bad guy’s lawyer!

OpenSubtitles2018.v3

Luật sư của anh đâu rồi, anh Queen?

Where’s your attorney, Mr. Queen?

OpenSubtitles2018.v3

Mẹ bé là bác sỹ, và bố bé là luật sư.

Her mum is a doctor, and her dad is a lawyer.

ted2019

Có thể bạn cần phải tham vấn luật sư.

You may need to consult a lawyer.

support.google

Bây giờ con cũng là một dạng luật sư.

I sort of am a lawyer now.

OpenSubtitles2018.v3

Để tôi đọc cho anh nghe quyền của anh, đảm bảo anh sẽ có luật sư.

For me to read you your rights, make sure you get a lawyer.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu anh muốn luật sư, tôi sẽ làm thế.

If you’re wanting a bottle all you have to do is ask.

OpenSubtitles2018.v3