Vbhn Nghị Định 43/2014 / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Bac.edu.vn

Mục Lục Nghị Định 43/2014

Nghị Định Số 63/2014/nĐ-cp Ngày 26 Tháng 6 Năm 2014, Dự Thảo Nghị Định Thay Thế Nghị Định Số 24/2014/nĐ-cp, Nghị Định 10/2020/nĐ-cp Thay Thế Nghị Định 86/2014/nĐ-cp, Mục Lục Nghị Định 43/2014, Nghị Định 43/2014/nĐ-cp, Nghị Định 24/2014, Nghị Định 43/2014, Nghị Định 86/2014, Nghị Định Số 64/2014/nĐ-cp, Nghị Định 44/2014, Nghị Định 63/2014, Nghị Định Số 79/2014/nĐ-cp, Nghị Định 79/2014/nĐ-cp, Mục Lục Nghị Định 63/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 98/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 47/2014/nĐ-cp, Nghị Định 46 2014, Phụ Lục V Nghị Định 79/2014/nĐ-cp, Nghị Định 47/2014, Nghị Định Số 94/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số: 18/2014/nĐ-cp, Báo Cáo Sơ Kết Nghị Định 98/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 86/2014/nĐ-cp, Nghị Định 1/2014, Nghị Định Số 63/2014/nĐ-cp, Nghị Định 106 Năm 2014, Nghị Định Số 24/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 20/2014/nĐ-cp, Nghị Định 94/2014, Nghị Định Số 46/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 45/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 37/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 43/2014/nĐ-cp, Nghị Định 37/2014, Nghị Định Số 6/2014/nĐ-cp, Nghị Định 106 2014, Nghị Định 64/2014, Nghị Định 83/2014, Nghị Định 65/2014, Điều 4 Nghị Định Số 65/2014/nĐ-cp, Điều 4 Nghị Định 65/2014/nĐ-cp, Điều 8 Nghị Định Số 03/2014/nĐ-cp, Điều 3 Nghị Định Số 45/2014/nĐ-cp, Điều 9 Nghị Định 47/2014/nĐ-cp, Điều 6 Nghị Định Số 31/2014/nĐ-cp, Điều 9 Nghị Định Số 79/2014/nĐ-cp, Dự Thảo Nghị Định 86/2014, Điều 7 Nghị Định 45/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 65 Ngày 1/7/2014, Điều 7 Nghị Định 79/2014, Điều 6 Nghị Định 47/2014/nĐ-cp, Điều 7 Nghị Định 79/2014/nĐ-cp, Điều 7 Nghị Định Số 79/2014/nĐ-cp, Điều 6 Nghị Định 31/2014/nĐ-cp, Điều 5 Nghị Định Số 65/2014/nĐ-cp, Điều 5 Nghị Định 65/2014/nĐ-cp, Điều 5 Nghị Định 45/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 04 2014 NĐ Cp Của Chính Phủ, Điều 9 Nghị Định 63/2014/nĐ-cp, Nghị Định Có Hiệu Lực Từ 1/7/2014, Nghị Định Có Hiệu Lực Từ 1/1/2014, Điều 2 Nghị Định Số 03/2014/nĐ-cp, Điều 2 Nghị Định 63/2014/nĐ-cp, Dự Thảo Thay Thế Nghị Định 24/2014/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 79/2014, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 43/2014, Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 47/2014, Khoản 6 Điều 27 Nghị Định 96/2014/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 63/2014, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 63/2014/nĐ-cp, Nghị Định Hướng Dẫn Luật Xây Dựng 2014, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 63/2014, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 63/2014, Thông Tư, 104/2014/tt-bqp. 13/8/2014. Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Tin, Thông Tư, 104/2014/tt-bqp. 13/8/2014. Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Tin, Thông Tư, 104/2014/tt-bqp. 13/8/2014. Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Tin, Nghị Định Hướng Dẫn Luật Doanh Nghiệp 2014, Thông Tư Bộ Quốc Phòng Thực Hiện Nghị Định 13/2014, Quyết Định Số 51/2014/qĐ-ubnd Ngày 31 Tháng 12 Năm 2014 Của ủy Ban Nhân Dân Thành Phố, Nghị Định 96/2014/nĐ-cp Về Xử Phạt Hành Chính Trong Lĩnh Vực Tiền Tệ Và Hoạt Động Ngân Hàng, Quyết Định Số 31/2014/qĐ-ttg Ngày 5/5/2014, Nghị Quyết Số 33-nq/tw, Ngày 9/6/2014, Hội Nghị Lần Thứ 9 Ban Chấp Hành Trung ương Đảng (khóa Xi) Về, Nghị Quyết Số 33-nq/tw, Ngày 9/6/2014, Hội Nghị Lần Thứ 9 Ban Chấp Hành Trung ương Đảng (khóa Xi) Về, Quy Định Số 228-qĐ/tw, Ngày 07/02/2014 Của Ban Bí Thư Trung ương Đảng (khóa Xi), Quy Định Về Nhiệm V, Quy Định Số 228-qĐ/tw, Ngày 07/02/2014 Của Ban Bí Thư Trung ương Đảng (khóa Xi), Quy Định Về Nhiệm V, Quy Định Số 228-qĐ/tw, Ngày 07/02/2014 Của Ban Bí Thư Trung ương Đảng (khóa Xi), Quy Định Về Nhiệm V, Thông Tư 104/2014/tt-bqp Của Bộ Quốc Phòng Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Thông Tư 104/2014/tt-bqp Của Bộ Quốc Phòng Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Cứ Quy Định Số 228-qĐ/tw, Ngày 07/02/2014 Của Ban Bí Thư Trung ương Đảng (khóa Xi), Quy Định Về Nhiệ, Cứ Quy Định Số 228-qĐ/tw, Ngày 07/02/2014 Của Ban Bí Thư Trung ương Đảng (khóa Xi), Quy Định Về Nhiệ, Thông Tư 104/2014/tt-bqp Của Bộ Quốc Phòng Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Thông Tư 104/2014/tt-bqp Của Bộ Quốc Phòng Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Hông Tư Số 104/2014/tt-bqp (thông Tư 104) Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa,, Thông Tư Số 104/2014/tt-bqp Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Tinh Thần Tro, Thông Tư Số 104/2014/tt-bqp Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Tinh Thần Tro, Quyết Định 149/qĐ-hĐtv-tckt Ngày 28/02/2014 “về Ban Hành Quy Định Tổ Chức Giao Dịch Với Khách Hàng T, Quyết Định 149/qĐ-hĐtv-tckt Ngày 28/02/2014 “về Ban Hành Quy Định Tổ Chức Giao Dịch Với Khách Hàng T, Mẫu Đơn Đề Nghị Mua Hóa Đơn 2014, Mẫu Đơn Đề Nghị Cấp Hóa Đơn Lẻ 2014, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Phép 2014,

Nghị Định Số 63/2014/nĐ-cp Ngày 26 Tháng 6 Năm 2014, Dự Thảo Nghị Định Thay Thế Nghị Định Số 24/2014/nĐ-cp, Nghị Định 10/2020/nĐ-cp Thay Thế Nghị Định 86/2014/nĐ-cp, Mục Lục Nghị Định 43/2014, Nghị Định 43/2014/nĐ-cp, Nghị Định 24/2014, Nghị Định 43/2014, Nghị Định 86/2014, Nghị Định Số 64/2014/nĐ-cp, Nghị Định 44/2014, Nghị Định 63/2014, Nghị Định Số 79/2014/nĐ-cp, Nghị Định 79/2014/nĐ-cp, Mục Lục Nghị Định 63/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 98/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 47/2014/nĐ-cp, Nghị Định 46 2014, Phụ Lục V Nghị Định 79/2014/nĐ-cp, Nghị Định 47/2014, Nghị Định Số 94/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số: 18/2014/nĐ-cp, Báo Cáo Sơ Kết Nghị Định 98/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 86/2014/nĐ-cp, Nghị Định 1/2014, Nghị Định Số 63/2014/nĐ-cp, Nghị Định 106 Năm 2014, Nghị Định Số 24/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 20/2014/nĐ-cp, Nghị Định 94/2014, Nghị Định Số 46/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 45/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 37/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 43/2014/nĐ-cp, Nghị Định 37/2014, Nghị Định Số 6/2014/nĐ-cp, Nghị Định 106 2014, Nghị Định 64/2014, Nghị Định 83/2014, Nghị Định 65/2014, Điều 4 Nghị Định Số 65/2014/nĐ-cp, Điều 4 Nghị Định 65/2014/nĐ-cp, Điều 8 Nghị Định Số 03/2014/nĐ-cp, Điều 3 Nghị Định Số 45/2014/nĐ-cp, Điều 9 Nghị Định 47/2014/nĐ-cp, Điều 6 Nghị Định Số 31/2014/nĐ-cp, Điều 9 Nghị Định Số 79/2014/nĐ-cp, Dự Thảo Nghị Định 86/2014, Điều 7 Nghị Định 45/2014/nĐ-cp, Nghị Định Số 65 Ngày 1/7/2014, Điều 7 Nghị Định 79/2014,

Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 43/2014

Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 63/2014, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 43/2014, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 79/2014, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 63/2014, Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 47/2014, Nghị Định Hướng Dẫn Luật Xây Dựng 2014, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 63/2014, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 63/2014/nĐ-cp, Nghị Định Hướng Dẫn Luật Doanh Nghiệp 2014, Thông Tư Bộ Quốc Phòng Thực Hiện Nghị Định 13/2014, Hướng Dẫn Viết Biểu Mãu Thong Tư 30/2014/tt-bca, Ngay 23/7/2014, Thông Tư, 104/2014/tt-bqp. 13/8/2014. Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Tin, Thông Tư, 104/2014/tt-bqp. 13/8/2014. Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Tin, Thông Tư, 104/2014/tt-bqp. 13/8/2014. Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Tin, Nghị Định Số 63/2014/nĐ-cp Ngày 26 Tháng 6 Năm 2014, Thông Tư Số 10 Hướng Dẫn Nghị Định 64, Thông Tư Số 144 Hướng Dẫn Nghị Định 151, Thông Tư Số 01 Hướng Dẫn Nghị Định 61, Thông Tư Số 10 Hướng Dẫn Nghị Định 15, Thông Tư Số 71 Hướng Dẫn Nghị Định 43, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 59, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 16 Oda, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 68, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 34, Thông Tư Số 13 Hướng Dẫn Nghị Định 15, Thông Tư Số 08 Hướng Dẫn Nghị Định 116, 9 Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 68, Thông Tư Số 03 Hướng Dẫn Nghị Định 92, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 12/cp, Thông Tư Số 01 Hướng Dẫn Nghị Định 108, Thông Tư Số 01 Hướng Dẫn Nghị Định 158, Thông Tư Số 104/2014/tt-bqp (thông Tư 104) Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Thông Tư Số 104/2014/tt-bqp (thông Tư 104) Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 55/2015, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 68/2019, Nghị Định Chưa Có Thông Tư Hướng Dẫn, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 87/2018, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 57/2018, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 91/2015, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 59/2015, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 04/2015, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 59/2015/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 34/2016/nĐ-cp, Thông Tư 02 Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 121, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 63/2018, Thông Tư 03 Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 75, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 31/2013, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 91/2017, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 29/2012, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 91/2017/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 86/2015/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 34/2019, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 82/2018, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 81/2018, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 83/2017, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 83/2018, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 76/2015, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 46/2015, Thông Tư Số 10 Hướng Dẫn Nghị Định 15/2013, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 73/2019/nĐ-cp, Nghị Định Phải Có Thông Tư Hướng Dẫn, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 73/2009/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 72/2018, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 68/2019/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 40/2019, Thông Tư 01 Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 158, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 37/2015, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 84/2015, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 96/2016, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 26/2015, Thông Tư 71 Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 43, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 06/2018, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 05/2015, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 30/2020, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 25/2020, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 01/2017, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 171, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 99/2015, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 86/2015, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 16/2015/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 76/2019, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 68 Về Hợp Đồng, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 92, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 12/2009, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 11/2020, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 23/2015, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 96/2016/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 99/2016/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 78/2015, Dự Thảo Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 141, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 56/2015, 9 Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 68/2019, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 12/2016/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 12/2009/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 12/2015/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 99/2013, Dự Thảo Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 01/2017, Thông Tư Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 108, Thông Tư Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 74, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 88/2009,

Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 63/2014, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 43/2014, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 79/2014, Thông Tư Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 63/2014, Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 47/2014, Nghị Định Hướng Dẫn Luật Xây Dựng 2014, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 63/2014, Hướng Dẫn Thực Hiện Nghị Định 63/2014/nĐ-cp, Nghị Định Hướng Dẫn Luật Doanh Nghiệp 2014, Thông Tư Bộ Quốc Phòng Thực Hiện Nghị Định 13/2014, Hướng Dẫn Viết Biểu Mãu Thong Tư 30/2014/tt-bca, Ngay 23/7/2014, Thông Tư, 104/2014/tt-bqp. 13/8/2014. Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Tin, Thông Tư, 104/2014/tt-bqp. 13/8/2014. Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Tin, Thông Tư, 104/2014/tt-bqp. 13/8/2014. Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Tin, Nghị Định Số 63/2014/nĐ-cp Ngày 26 Tháng 6 Năm 2014, Thông Tư Số 10 Hướng Dẫn Nghị Định 64, Thông Tư Số 144 Hướng Dẫn Nghị Định 151, Thông Tư Số 01 Hướng Dẫn Nghị Định 61, Thông Tư Số 10 Hướng Dẫn Nghị Định 15, Thông Tư Số 71 Hướng Dẫn Nghị Định 43, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 59, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 16 Oda, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 68, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 34, Thông Tư Số 13 Hướng Dẫn Nghị Định 15, Thông Tư Số 08 Hướng Dẫn Nghị Định 116, 9 Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 68, Thông Tư Số 03 Hướng Dẫn Nghị Định 92, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 12/cp, Thông Tư Số 01 Hướng Dẫn Nghị Định 108, Thông Tư Số 01 Hướng Dẫn Nghị Định 158, Thông Tư Số 104/2014/tt-bqp (thông Tư 104) Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Thông Tư Số 104/2014/tt-bqp (thông Tư 104) Quy Định Về Chế Độ, Định Mức, Tiêu Chuẩn Đời Sống Văn Hóa, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 55/2015, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 68/2019, Nghị Định Chưa Có Thông Tư Hướng Dẫn, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 87/2018, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 57/2018, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 91/2015, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 59/2015, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 04/2015, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 59/2015/nĐ-cp, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 34/2016/nĐ-cp, Thông Tư 02 Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 121, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 63/2018, Thông Tư 03 Hướng Dẫn Thi Hành Nghị Định 75, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 31/2013, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 91/2017, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 29/2012, Thông Tư Hướng Dẫn Nghị Định 91/2017/nĐ-cp,

Bộ Trưởng Bộ Xây Dựng Đề Nghị Bỏ Khoản 2 Điều 41 Nghị Định 43/2014/Nđ

Bên cạnh đó, cũng theo Bộ trưởng Bộ Xây dựng, việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư xây dựng ngoài đáp ứng điều kiện theo pháp luật về đất đai còn phải đáp ứng điều kiện theo pháp luật về nhà ở, kinh doanh bất động sản, phát triển đô thị. Mặt khác, điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 41 Nghị định 43 quy định về điều kiện chủ đầu tư dự án phải hoàn thành việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, quy định về khu vực được phép chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới hình thức phân lô, bán nền.

“Do vậy, Bộ Xây dựng đề nghị sửa đổi bổ sung điểm d khoản 1 Điều 41 Nghị định 43 theo hướng: Dự án đáp ứng điều kiện và thuộc khu vực, loại đô thị chuyển nhượng sử dụng đất dưới hình thức phân lô, bán nền theo quy định của pháp luật về nhà ở, kinh doanh bất động sản, phát triển đô thị. Đồng thời, bãi bỏ điểm b khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 41 Nghị định 43 (thống nhất với cách thể hiện tại Điều 42a của Nghị định 43 – được bổ sung tại khoản 26 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP)”, Bộ trưởng Phạm Hồng Hà đề nghị.

Điều 41 Nghị định 43: Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê

1. Điều kiện dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê được chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới hình thức phân lô, bán nền, bao gồm:

3. Hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để tự xây dựng nhà ở phải thực hiện việc xây dựng nhà ở theo đúng giấy phép xây dựng, tuân thủ quy hoạch chi tiết và thiết kế đô thị đã được phê duyệt.

4. Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Điều này.

An Vũ

Nguồn Reatimes: http://reatimes.vn/bo-truong-bo-xay-dung-de-nghi-bo-khoan-2-dieu-41-nghi-dinh-43-2014-nd-cp-20200604104721465.html

Phân Tích Điều 82 Nghị Định 43/2014/Nđ

Điều 82. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

1. Trường hợp người đang sử dụng đất do nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 01 năm 2008 mà đất đó chưa được cấp Giấy chứng nhận và không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều này thì người nhận chuyển quyền sử dụng đất thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu theo quy định của Luật Đất đai và quy định tại Nghị định này mà không phải làm thủ tục chuyển quyền sử dụng đất; cơ quan tiếp nhận hồ sơ không được bắt buộc người nhận chuyển quyền sử dụng đất nộp hợp đồng, văn bản chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

2. Trường hợp người đang sử dụng đất do nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên nhận chuyển quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, giấy tờ về chuyển quyền sử dụng đất theo quy định thì thực hiện theo quy định như sau:

a) Người nhận chuyển quyền sử dụng đất nộp đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và các giấy tờ về quyền sử dụng đất hiện có;

b) Văn phòng đăng ký đất đai thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp (chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trả);

c) Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn phòng đăng ký đất đai lập hồ sơ để trình cơ quan có thẩm quyền quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp không nộp Giấy chứng nhận để làm thủ tục đồng thời cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mới cho bên nhận chuyển quyền.

Trường hợp có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn phòng đăng ký đất đai hướng dẫn các bên nộp đơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định.

những vấn đề cần tư vấn:

thứ nhất. khoản 1 quy định: “Trường hợp người đang sử dụng đất do nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 01 năm 2008 mà đất đó chưa được cấp Giấy chứng nhận và không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều này thì….”

Vậy xin được hỏi:

– “đất đó chưa được cấp giấy chứng nhận” quy định tại khoản 1 được hiểu như thế nào theo cách hiểu sau:

1. chưa được cấp giấy chứng nhận lần đầu

2. hay là đã cấp lần đầu và người nhận chuyển nhượng chưa được cấp?

Tôi có 1 số ý kiến hiểu như sau, mong anh chị góp ý kiến thêm: nếu hiểu thửa đất chưa được cấp giấy chứng nhận lần đầu thì vấn đề phải giải quyết theo Điều 70. Trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu và đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất. Nhu vậy nhà làm luật không nhất thiết cần phải quy định k1, điều 82.

Nếu hiểu: thửa đất đã được cấp lần đầu và người nhận chuyển nhượng chưa được cấp. Thì quy định khoản 1 và khoản 2 là giống nhau, vì cùng thuộc trường hợp “đã cấp lần đầu và người nhận chuyển nhượng chưa được cấp”.

Như vậy k1 và k2 khác nhau ở chổ nào? tôi không thể tìm ra tinh thần của điều luật này chính xác được.

Rất mong anh chị tham gia cho ý kiến, vì đã đọc rất rất nhiều lần mà không không thông được tí nào. Cần cù không thấy bù lại tí thông minh nào cả…