Về Mặt Luật Pháp Tiếng Anh / Top 12 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Bac.edu.vn

Luật Pháp Trong Tiếng Tiếng Anh

Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”.

Hence, the Law was “weak through the flesh.”

jw2019

Tôi biết rằng nó trái lại luật pháp của Kenya.

I learned that it was against the law in Kenya.

ted2019

“… Nếu kẻ dữ ấy xây bỏ tội lỗi mình, theo luật pháp và hiệp với lẽ thật;

“… If he turn from his sin, and do that which is lawful and right;

LDS

Một bài học từ Luật Pháp

A Lesson From the Law

jw2019

Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp.

Clearly, the Law was not just a complex set of commands and prohibitions.

jw2019

Đây là một bài học cho chúng ta, dù chúng ta không ở dưới Luật pháp Môi-se.

(Leviticus 19:33, 34; Deuteronomy 1:16; 10:12-19) This provides a lesson for us, even though we are not under the Law.

jw2019

Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá.

Comply with local laws when submitting price information.

support.google

Người Pha-ri-si xem dân thường, những người không thông thạo Luật Pháp, là dân “đáng rủa”.

The Pharisees held that lowly people, who were not versed in the Law, were “accursed.”

jw2019

* Joseph Smith nhận được luật pháp của Giáo Hội bằng sự mặc khải, GLGƯ 42.

* Joseph Smith received the law of the Church by revelation, D&C 42.

LDS

Có nghĩa là “sự lặp lại các luật pháp” và là quyển sách thứ năm của Cựu Ước.

The fifth book of the Old Testament.

LDS

Ông hát: “Tôi yêu-mến luật–pháp Chúa biết bao!

He sang: “How I do love your law!

jw2019

Luật pháp Đức Chúa Trời cho dân Y-sơ-ra-ên có công bằng không?

Was God’s Law to Israel Just and Fair?

jw2019

Đêm nay, ta là luật pháp.

Tonight, I am the law.

OpenSubtitles2018.v3

Lợi ích của luật pháp

The Benefits of Law

jw2019

Chúng ta sẽ thoát tội bởi luật pháp.

We still gotta sort out you and me, by the law.

OpenSubtitles2018.v3

Luật pháp và Nước Đức Chúa Trời (14-18)

The Law and God’s Kingdom (14-18)

jw2019

(Thi-thiên 36:9) Luật pháp của Đức Giê-hô-va qui định: “Ngươi sẽ lấy mạng thường mạng”.

(Psalm 36:9) Jehovah’s law has set the standard: “You must give soul for soul.”

jw2019

10 Yêu-mến luật–pháp của Đức Giê-hô-va sẽ dẫn đến sự cứu-rỗi.

jw2019

Đó là một vùng đất nằm ngoài thẩm quyền luật pháp trên biên giới Pháp-Thụy Sĩ.

It’s an area outside legal jurisdiction on the Franco-Swiss border.

OpenSubtitles2018.v3

Qua thánh linh, Đức Giê-hô-va ban Luật pháp cho dân Y-sơ-ra-ên.

Through his spirit, Jehovah gave Israel his Law, which preserved true worship and protected the Jews from spiritual, moral, and physical contamination.

jw2019

Tất cả họ khác nhau về ngôn ngữ, phong tục và luật pháp.

All these differ from each other in language, customs and laws.

WikiMatrix

“ĐẤNG CHRIST LÀ SỰ CUỐI-CÙNG CỦA LUẬT–PHÁP”

“CHRIST IS THE END OF THE LAW”

jw2019

Chúng ta cần phải tôn trọng luật pháp, là các công dân xứng đáng.

We are to be law-abiding, worthy citizens.

LDS

Nó [nhà nước] đã tổ chức y tế, giáo dục, chính trị, luật pháp.

It was able — but only it was able — to organize health care, education, policing, justice.

ted2019

Hãy xem xét trường hợp của những người không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời.

Consider the situation of those who have disregarded Jehovah’s laws.

jw2019

Trái Pháp Luật Trong Tiếng Tiếng Anh

Vào tháng 5 năm 1946 việc đi qua vĩ tuyến 38 mà chưa được cho phép trở thành trái pháp luật.

In May 1946 it was made illegal to cross the 38th parallel without a permit.

WikiMatrix

Trái pháp luật thì không được

Nothing illegal.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi được xem là một tổ chức dành cho người làm trái pháp luật.

We’re seen as the organization that is the bucket for failed social policy.

ted2019

Anh Grant, anh có biết là nói dối với luật sư quận là trái pháp luật không?

Mr. Grant, do you know that lying to the district attorney is against the law?

OpenSubtitles2018.v3

Ông biết không, trộm cắp là trái pháp luật.

You know, stealing’s against the law.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có bắt giam trái pháp luật những con thú đó không à?

Did I falsely imprison those animals?

OpenSubtitles2018.v3

và nó là trái pháp luật khi bán nhà như vậy trừ khi các cô sửa

Okay, but it is absolutely illegal for you to sell this house until you have it removed.

OpenSubtitles2018.v3

Và đừng bỏ qua 75 quốc gia ngày nay vẫn coi đồng giới là trái pháp luật.

And let’s not forget that 75 countries still criminalize homosexuality today.

ted2019

nhưng tôi cam đoan với các anh rằng không có gì trái pháp luật ở đây cả.

But let me assure you there’s nothing illegal going on here.

OpenSubtitles2018.v3

Dù hành động của chính phủ là một bi kịch, nhưng không hề trái pháp luật.

While the government’s action is tragic, it wasn’t unlawful.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi có pháp luật và chúng tôi không thể đổ dầu bất hợp pháp được, đó là trái pháp luật ”

We have laws, and we can’t have illegal dumping; it’s against the law. “

QED

XÉT XỬ Tòa Tối Cao nhận thấy việc áp dụng điều luật này cho Nhân Chứng Giê-hô-va là trái pháp luật.

RULING The Supreme Court finds the application of the bylaw to the Witnesses illegal.

jw2019

Nhiều tổ chức nhân quyền đã tuyên bố rằng các điều khoản và điều kiện giam giữ Shalit trái pháp luật nhân đạo quốc tế.

Multiple human rights organizations criticized this stance, claiming that the conditions of Shalit’s confinement were contrary to international humanitarian law.

WikiMatrix

Tuy nhiên, bạn nên thận trọng vì việc xóa siêu dữ liệu có thể trái pháp luật ở một số khu vực tài phán nhất định.

However, you should be careful, since removing metadata may be illegal in certain jurisdictions.

support.google

Vậy đây là điểm đang có vấn đề — và bạn cho rằng đang có những hành vi trái pháp luật – ít nhất là theo tiêu chuẩn Mỹ.

So this is the site in question – and you’re saying that it is doing illegal things, at least by US standards.

QED

Ông cũng củng cố một phán quyết pháp lý từ Đại Thẩm phán Robert Tresilian rằng cách hành xử của Nghị viện là trái pháp luật và phản nghịch.

He also secured a legal ruling from Chief Justice Robert Tresilian that parliament’s conduct had been unlawful and treasonable.

WikiMatrix

Năm 2008, “Liên đoàn Lao động Thanh niên 95” đã điều tra 50 cửa hàng của 85C Bakery Cafe, trong đó có 32 cửa hàng bị phát hiện có hành vi trái pháp luật.

In 2008, the “95 Youth Labor Union” investigated 50 stores of 85C Bakery Cafe, of which 32 were found to be involved in unlawful practices.

WikiMatrix

Mọi “sự tội-lỗi tức là sự trái luật–pháp”, vi phạm luật pháp của Đức Chúa Trời.

(Isaiah 33:22; James 4:12) All “sin is lawlessness,” a transgressing of God’s laws.

jw2019

Sabato là chủ tịch tổ chức Đọa Ma Tử thần (Damashigami), kinh doanh trái pháp luật để ăn cắp linh hồn những người còn sống để tăng chỉ số cho mình.

Sabato is the president of the Damashigami Company, an illegal business committed to stealing the souls of people who have not ended their lifespan.

WikiMatrix

Trong quá trình phát triển của luật pháp quốc tế, nhiều cuộc chiến tranh đã bị coi là nổi loạn hay trái pháp luật bởi một hay nhiều bên tham chiến.

During the evolution of international justice, many wars were considered rebellions or unlawful by one or more combatant sides.

WikiMatrix

Hoàn toàn trái pháp luật, Dreyfus bị giam giữ bí mật trong ngục, nơi Du Paty tra hỏi cả ngày lẫn đêm để thu được lời thú tội nhưng vẫn thất bại.

Totally illegally, Dreyfus was placed in solitary confinement in prison, where Du Paty interrogated him day and night in order to obtain a confession, which failed.

WikiMatrix

Chánh thẩm pián của ba phiên tòa là Henry Rolle, Oliver St John vàd John Wilde – tất cả đều phản đối bản cáo trạng dành cho nhà vua là trái pháp luật.

The Chief Justices of the three common law courts of England – Henry Rolle, Oliver St John and John Wilde – all opposed the indictment as unlawful.

WikiMatrix

Ngài tỏ ra ghét sự trái luật pháp bằng cách vạch trần những kẻ cố ý thực hành sự trái luật pháp—những kẻ lãnh đạo tôn giáo giả.

He showed his hatred of lawlessness by exposing those willfully practicing it —the false religious leaders.

jw2019

Dự thảo luật nói trên, thêm một lần nữa, lại trao cho nhà cầm quyền quyền hạn rất rộng để định đoạt những hành vi ngôn luận nào là “trái pháp luật” cần phải kiểm duyệt.

The draft law, in turn, gives the authorities wide discretion to determine when expression must be censored as “illegal.”

hrw.org

Điều đáng lưu ý là sứ đồ Giăng đã nói một cách cụ thể: “Còn ai phạm tội tức là trái luật–pháp; và sự tội-lỗi tức là sự trái luật–pháp”.—1 Giăng 3:4.

It is noteworthy that the apostle John specifically stated: “Everyone who practices sin is also practicing lawlessness, and so sin is lawlessness.” —1 John 3:4.

jw2019

Quy Phạm Pháp Luật Trong Tiếng Tiếng Anh

“Tập huấn chuyên sâu Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015”.

“Serious Organised Crime and Police Act 2005″.

WikiMatrix

Halal là một thuật ngữ có nghĩa là hợp pháp, cho phép hoặc tuân theo quy phạm pháp luật.

Halal is an Arabic word meaning lawful, or permitted.

WikiMatrix

Bộ pháp điển chỉ chứa những quy phạm pháp luật còn hiệu lực vào thời điển đó và chỉ những quy phạm này mà thôi.

The common law is now only relevant to offences committed before that date.

WikiMatrix

Chính quyền Việt Nam hạn chế các hoạt động thực hành tôn giáo bằng các quy phạm pháp luật, các quy định về đăng ký, sách nhiễu và theo dõi.

The government restricts religious practice through legislation, registration requirements, harassment, and surveillance.

hrw.org

Trước khi sử dụng Liên minh về kinh tế và tiền tệ (tiếng Anh, “Economic and Monetary Union”), các quy phạm pháp luật về vốn phát triển rất chậm chạp.

Until the drive towards economic and monetary union the development of the capital provisions had been slow.

WikiMatrix

· Sửa đổi hoặc hủy bỏ các quy phạm pháp luật có nội dung hình sự hóa bất đồng chính kiến ôn hòa, tự do ngôn luận và tổ chức nghiệp đoàn;

· Amending or repealing legal provisions that effectively criminalize peaceful dissent, freedom of expression, and labor organizing;

hrw.org

WikiMatrix

Mặc dù lĩnh vực dịch vụ chiếm đến 60-70% GDP nhưng hệ thống quy phạm pháp luật đối với vấn đề này chưa thật sự được phát triển đúng mức như các lĩnh vực khác.

While services account for 60–70% of GDP, legislation in the area is not as developed as in other areas.

WikiMatrix

Tuy nhiênr, do sự phản đối quy phạm pháp luật từ Adobe Systems, Office 2007 ban đầu đã không cung cấp hỗ trợ PDF, nhưng thay vào đó là một hệ thống tải về riêng biệt.

However, due to legal objections from Adobe Systems, Office 2007 originally did not offer PDF support out of the box, but rather as a separate free download.

WikiMatrix

Despite difficulties of ascertaining and measuring welfare and relevancy to normative issues, welfare biology is a positive science.”

WikiMatrix

· Hủy bỏ mọi quy phạm pháp luật cho phép trưng thu đất đai không kèm theo một quy trình thích hợp, đền bù công bằng và có phương thức kiểm tra độc lập và khách quan.

· Dropping all provisions that make possible land confiscation without due process, just compensation,and independent and impartial means of review.

hrw.org

Kết quả nghiên cứu cho thấy văn bản quy phạm pháp luật hiện hành chưa đưa ra một khái niệm chính thức về XĐLI và kiểm soát XĐLI một cách có hệ thống trong khu vực công.

The legal review shows that Vietnam’s existing legal framework does not yet provide a definition of COI and systematic COI management in the public sector.

worldbank.org

Hệ thống phân loại nội dung trò chơi điện tử có thể được sử dụng làm cơ sở cho quy phạm pháp luật về bán các video game cho trẻ vị thành niên, chẳng hạn như tại Úc.

Video game content rating systems can be used as the basis for laws that cover the sales of video games to minors, such as in Australia.

WikiMatrix

Vì vậy, một hệ thống đạo đức riêng hay một quy phạm pháp luật đã phát triển trong xã hội nhân dân và áp đặt giới hạn cho lao động thặng dư, dưới hình thức này hay hình thức khác.

Consequently, a morality or legal norm develops in civil society which imposes limits for surplus-labour, in one form or another.

WikiMatrix

Các bác sĩ thú y tìm cách làm giảm bớt đau đớn cho động vật, cố tình vi phạm pháp luật – kết quả là gây nên cuộc xung đột giữa các quy phạm pháp luật và các vấn đề đạo đức.

Veterinarians, to alleviate the suffering of animals, broke the law as a result of a conflict between the legal and moral implications.

WikiMatrix

Chính quyền Việt Nam hạn chế các hoạt động thực hành tôn giáo bằng các quy phạm pháp luật, các quy định ngặt nghèo về đăng ký đối với các nhóm tôn giáo “không chính thống,” bằng các hình thức sách nhiễu và theo dõi.

The government restricts religious practice through legislation, onerous registration requirements on “unofficial” religious groups, harassment, and surveillance.

hrw.org

Chính quyền Việt Nam hạn chế các hoạt động thực hành tôn giáo bằng các quy phạm pháp luật, các quy định ngặt nghèo về đăng ký đối với các nhóm tôn giáo “không chính thức,” bằng các hình thức sách nhiễu và theo dõi.

The government restricts religious practice through legislation, onerous registration requirements on “un-official” religious groups, harassment, and surveillance.

hrw.org

* Ensure all domestic legislation addressing religious affairs is brought into conformity with international human rights law, including the International Covenant on Civil and Political Rights (ICCPR).

hrw.org

Tổ chức quan sát Nhân quyền và Tổ chức Ân xá nói rằng các chỉ thị chính thức và các văn bản quy phạm pháp luật cho cuộc thanh trừng không đạt các tiêu chuẩn pháp lý quốc tế và hiến pháp của Trung Quốc.

Human rights experts and legal observers have stated that the official directives and legal documents issued for the purge fall short of international legal standards and violate provisions in China’s own constitution.

WikiMatrix

For example, Coca-Cola took their Dasani product off the UK market after finding levels of bromate that were higher than legal standards because consumers in the UK associated this flaw with the Dasani product.

WikiMatrix

Ngôn ngữ này lần đầu tiên được xác nhận khoảng 500 trước Công nguyên, trong một văn bản quy phạm pháp luật Frankish, các Salica Lex, và có một biên bản hơn 1500 năm, mặc dù các tài liệu trước khi khoảng 1200 năm là rời rạc và không liên tục.

Old Frankish, a precursor of the Dutch standard language, was first attested around 500, in a Frankish legal text, the Lex Salica, and has a written record of more than 1500 years, although the material before around 1200 is fragmentary and discontinuous.

WikiMatrix

Thứ hai, pháp luật từ điển song ngữ cung cấp và hỗ trợ để dịch văn bản quy phạm pháp luật, vào hoặc từ một ngôn ngữ nước ngoài và đôi khi còn để xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật, thường là trong một ngôn ngữ nước ngoài.

WikiMatrix

Trong khi phần mềm tự động hóa tài liệu được sử dụng chủ yếu trong các quy phạm pháp luật, dịch vụ tài chính và quản lý rủi ro các ngành công nghiệp, nó có thể được sử dụng trong bất kỳ ngành công nghiệp tạo ra các văn bản giao dịch dựa trên.

While document automation software is used primarily in the legal, financial services, and risk management industries, it can be used in any industry that creates transaction-based documents.

WikiMatrix

Nên một sự phân biệt quy phạm pháp luật là cần thiết giữa một (địa điểm) kênh như được định nghĩa ở trên và một kênh truyền hình trong định nghĩa này, các thuật ngữ “dịch vụ chương trình” (ví dụ: ) hoặc “chương trình cam kết” (ví dụ, ) có thể sử dụng thay cho định nghĩa sau.

Should a legal distinction be necessary between a (location) channel as defined above and a television channel in this sense, the terms “programming service” (e.g.) or “programming undertaking” (for instance,) may be used instead of the latter definition.

WikiMatrix

Đồng thời, họ lưu ý rằng “sự hài hoà hoàn toàn – liên kết hoàn hảo của các quy định trên các khu vực pháp lý” sẽ là khó khăn, vì các khác biệt của các khu vực pháp lý “trong pháp luật, chính sách, thị trường, thời gian thực hiện, và các quy trình quy phạm pháp luật.

At the same time, they noted that “complete harmonization – perfect alignment of rules across jurisdictions” would be difficult, because of jurisdictions’ differences in law, policy, markets, implementation timing, and legislative and regulatory processes.

WikiMatrix

Cố Vấn Pháp Luật Trong Tiếng Tiếng Anh

Tôi là cố vấn pháp luật.

I’m a solicitor.

OpenSubtitles2018.v3

Vâng, tôi được nhận trách nhiệm Ban Cố Vấn pháp luật.

Yes, I’m in charge of the paralegal department.

OpenSubtitles2018.v3

Anh nghĩ Abruzzi cần tôi cố vấn pháp luật chắc?

OpenSubtitles2018.v3

Anh trai cô, Edwin, sau này trở thành Tổng cố vấn pháp luật.

Her brother, Edwin, later became Solicitor General.

WikiMatrix

Cô đưa tôi vào hội đồng cố vấn pháp luật vì sự liêm chính của tôi.

You brought me on as solicitor general because of my integrity.

OpenSubtitles2018.v3

Cuối năm 1953, Pindling gia nhập Đảng Tự do Tiến bộ (ĐTT) mới thành lập với tư cách là cố vấn pháp luật.

WikiMatrix

Khi Emlyn bị kết án là có tội, một cố vấn pháp luật yêu cầu Emlyn rút lại những lời tuyên bố của mình.

When Emlyn was found guilty, the solicitor-general proposed that he retract.

jw2019

Mỗi nước có luật pháp khác nhau, và hội thánh tín đồ đấng Christ không có trách nhiệm làm cố vấn pháp luật về vấn đề này.

jw2019

Gần 20 năm sau khi phục vụ truyền giáo ở Chile, Anh Cả Duncan trở lại Chile để phục vụ Giáo Hội với tư cách là cố vấn pháp luật cho Giáo Hội ở Nam Mỹ.

Nearly 20 years after serving a mission in Chile, Elder Duncan returned on a Church-service mission as associate international legal counsel for the Church in South America.

LDS

WikiMatrix

Vị Cố–vấn Pháp–luật tại Luân-đôn vào năm 1785 đã thốt: “Không ai có thể chẳng quan tâm đến nguy hại đe dọa bản thân và của cải mình khi đi ngoài đường ban đêm; không ai có thể chắc có được sự an ổn ngay khi nằm trên giường của mình”.

“Nobody could feel himself unapprehensive of danger to his person or property if he walked in the street after dark, nor could any man promise himself security in his bed,” bemoaned the solicitor general of London in 1785.

jw2019

Trong một bài viết trên báo Na Uy Dagens Næringsliv ngày 10 tháng 9 năm 2008, John Christian Elden, cố vấn pháp luật của Thon, thông báo rằng Olav Thon có ý định hiến tặng toàn bộ tài sản của mình thông qua việc thành lập một Quỹ ủy thác, tập trung vào các ngành khoa học y tế.

In an article in the Norwegian newspaper Dagens Næringsliv on 10 September 2008, Olav Thon’s solicitor, John Christian Elden, announced that Olav Thon intends to give away his entire fortune through the establishment of an independent foundation that focuses on the medical sciences.

WikiMatrix

De Souza tìm kiếm cố vấn pháp lý và thuê luật sư nổi tiếng Lynette Maharaj.

De Souza sought legal counsel, and hired prominent lawyers Lynette Maharaj.

WikiMatrix

Theo cố vấn luật pháp của đài BBC Clive Coleman, việc tố tụng nhằm đảm bảo rằng công chúng nhận thức rằng Internet cũng hoàn toàn có thể trở thành nội dung của các cuộc kiện tụng.

According to BBC legal correspondent Clive Coleman, the purpose of the prosecution was to ensure that the public was aware that Internet users were also subject to the law of contempt.

WikiMatrix

Anh bị truy tố mưa sát Luật sư cố vấn Quân Pháp.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng ta phải đảm bảo rằng các doanh nhân nữ có cơ hội tiếp cận nguồn vốn, tiếp cận mạng lưới và cố vấn, cũng như tiếp cận luật pháp bình đẳng.

We must ensure that women entrepreneurs have access to capital, access to networks and mentors, and access to equitable laws.

translations.state.gov

Ông là Tiến sĩ luật, Giáo sư, và là Cố vấn Nhà nước về Pháp lý của Liên bang Nga.

He is a Doctor of Law, Professor, and has a rank of the State Advisor on Justice of the Russian Federation.

WikiMatrix

18 Và để xét đoán dân của Ngài bằng chứng ngôn của những người công chính, và bằng sự trợ giúp của các vị cố vấn của người ấy, theo đúng luật pháp của vương quốc mà acác tiên tri của Thượng Đế đã ban ra.

18 And to judge his people by the testimony of the just, and by the assistance of his acounselors, according to the laws of the kingdom which are given by the bprophets of God.

LDS

Hội đồng Quốc gia tiền thân là Hội đồng Cố vấn Hoàng gia (Lodey Tshogdey), đã được đề cập đến trong luật pháp Bhutan vào năm 1953.

The National Council was preceded by the Royal Advisory Council (Lodey Tshogdey), mentioned in Bhutanese legislation as early as 1953.

WikiMatrix

Ở tuổi 20, ông bắt đầu học triết học và luật ở Đại học Ingolstadt, sau đó ông chuyển tới Augsburg để bắt đầu công việc luật sư, trở thành Cố vấn pháp lý cho hội đồng thành phố năm 1612.

WikiMatrix

Từ năm 1996 đến năm 1997, Reinsalu làm chuyên gia về luật công ở Bộ Tư pháp Estonia và là cố vấn của Tổng thống Estonia khi ấy từ năm 1996 đến năm 1998.

WikiMatrix

Bên cạnh vai trò truyền bá Phúc âm, họ còn là những nhà chiến lược quân sự, cố vấn về kinh tế và chính trị, người soạn thảo hiến pháp và luật pháp”.

jw2019

Là luật sư trưởng của Bộ Thương mại, Cameron Kerry là cố vấn pháp lý chủ yếu để các Bộ trưởng Thương mại và thứ ba xếp hạng nhân viên thư ký.

WikiMatrix

Bà có bằng cử nhân luật ở Pháp và Đức và lấy bằng tiến sĩ về luật châu Âu và trước đây từng là luật sư của công ty luật có uy tín Wessing & Berenberg-Gossler, sau đó là thẩm phán và là cố vấn pháp lý của chính phủ.

WikiMatrix

WikiMatrix