Yếu Tố Quyết Định Tiếng Anh / Top 4 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 4/2023 # Top View | Bac.edu.vn

Yếu Tố Quyết Định Trong Tiếng Tiếng Anh

Yếu tố quyết định không bao giờ là nguồn lực, mà chính là tài xoay xở.

The defining factor is never resources; it’s resourcefulness.

QED

Tư lợi có nhận thức không phải lúc nào cũng là yếu tố quyết định.

Rational self-interest is not always the dominating factor.

ted2019

” Thời gian dường như chính là yếu tố quyết định , ” Torgler lưu ý .

” Time seems to be a crucial element , ” noted Torgler .

EVBNews

Yếu tố quyết định thành công của vượt ngục gồm 3 điều.

A SUCCESSFUL BREAKOUT DEPENDS ON THREE THINGS,

OpenSubtitles2018.v3

Cuối cùng, là kỷ luật phi vũ trang, có nó có thể là yếu tố quyết định.

Now, at the end, nonviolent discipline. And this is probably the game- changer.

QED

Nhiều hơn một yếu tố quyết định có thể góp phần hình thành nhận thức của khách thể.

More than one determinant can contribute to the formation of the subject’s perception.

WikiMatrix

Chuẩn bị là yếu tố quyết định.

Preparation is the key.

jw2019

Nhưng vẫn thiếu một yếu tố quyết định.

But we were still missing a critical element.

ted2019

Ông biết đấy, tôi đang nghĩ về những yếu tố quyết định của Freud.

You know, I was wondering about Freudian determinants.

QED

Tư lợi có nhận thức không phải lúc nào cũng là yếu tố quyết định.

Rational self- interest is not always the dominating factor.

QED

Một yếu tố quyết định

A Determining Factor

jw2019

Tội trạng là một trong những yếu tố quyết định.

The nature of the wrongdoing is one of the determining factors.

jw2019

Điều gì sẽ là yếu tố quyết định cách chúng ta phản ứng?

What should be the determining factor in our response?

jw2019

Quy mô không quan trọng nữa, linh hoạt mới là yếu tố quyết định.

Scale does not matter anymore, flexibility does.

ted2019

Thứ hai, tăng cường tạo thuận lợi thương mại có thể là một yếu tố quyết định.

Second, promoting trade facilitation could be a game changer.

worldbank.org

Môi trường là yếu tố quyết định.

Environment is very, very crucial.

QED

Nhưng có phải nơi chốn luôn là yếu tố quyết định không?

But is this always the case?

jw2019

Đây cũng là một trong những yếu tố quyết định đến sự thành bại của một doanh nghiệp .

It is also a good example of learning from one’s defeats.

WikiMatrix

Tuổi tác không phải là yếu tố quyết định.

Age is not the primary factor.

jw2019

Nhiệt độ thay đổi ít theo mùa; độ cao là yếu tố quyết định chính.

Temperatures vary little with season; elevation is the primary determinant.

WikiMatrix

Gen có thể là một yếu tố quyết định.

Genes could play a role.

jw2019

Tuy nhiên, trong thánh chức rao giảng, thời gian không luôn luôn là yếu tố quyết định.

In our field ministry, however, timing is not always a factor.

jw2019

Người dùng có thể coi mẫu là yếu tố quyết định khi mua đồ nội thất.

Users might use pattern as a deciding factor when shopping for furniture.

support.google

Sự chú ý của người ta là yếu tố quyết định.

The primary factor is the person’s interest.

jw2019

Từ mùng 2 tới mùng 4, quan điểm của quân đội là yếu tố quyết định.

Between October 2–4, the position of the army was the deciding factor.

WikiMatrix

3 Yếu Tố Quyết Định Khả Năng Nghe Tiếng Anh Của Bạn

Có thể nói từ vựng chính là tiền đề để bạn có thể học tốt tiếng Anh. Nếu từ vựng bạn quá ít hoặc bạn chỉ nhớ mang máng từ đó thì chắc chắn bạn không thể nắm được nội dung mà bạn nghe thấy. Điều này nói lên rằng việc trau dồi vốn từ là vô cùng cần thiết.

Một nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng, việc lặp đi lặp lại một từ vựng mới đến lần thứ 8 sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng đó. Nhưng đừng vội chủ quan, từ vựng mà bạn học được sẽ trở thành từ mới nếu bạn không thường xuyên sử dụng nó. Cách học thuộc và nhớ từ vựng tốt nhất là đặt chúng vào một câu ngữ cảnh nào đó, bạn sẽ thuộc từ và thuộc luôn cả câu đồng thời có thể sử dụng lại cấu trúc của câu đó sau này.

Điều đơn giản mà nhiều người học tiếng Anh không nhận ra đó là, phát âm của bạn quyết định bạn có nghe được hay không. Nếu học tiếng Anh mà bạn không luyện phát âm để biến chất giọng của mình thành giọng chuẩn bản xứ, bạn sẽ rất khó nghe những gì người bản xứ nói và ngược lại. Điều này giải thích vì sao, bạn cần học thuộc bảng IPA ngay từ khi bắt đầu học tiếng Anh.

Bảng IPA là bảng phiên âm tiếng Anh gồm 44 âm, trong đó có 20 nguyên âm và 24 phụ âm. Nếu phát đúng âm bạn có thể nhận ra từ dễ dàng. Trên thực tế, người ta hay chọn cách luyện nghe chứ không học phát âm vì cho rằng không nghe được thì phải luyện nghe. Nhưng nếu bạn sửa được âm và phát đúng thì bạn không những nghe tốt mà còn nói tốt nữa.

Vậy để phát âm chuẩn cần phải làm thế nào?

Hãy bắt đầu một cách nghiêm túc và tập luyện một cách thường xuyên. Các từ tiếng Anh thường gồm hai phần nguyên âm và phụ âm. Việc bạn cần làm là phát âm chuẩn từng phần sau đó ghép chúng lại để thành một tổ hợp âm hoàn chỉnh.

Còn phụ âm là âm phát ra mà luồng khí từ thanh quản lên môi bị cản trở như răng, môi va chạm, lưỡi cong chạm môi… Đây gọi là âm phát từ thanh quản qua miệng. Phụ âm không được sử dụng riêng lẻ mà phải đi cùng nguyên âm tạo thành từ mới phát được thành tiếng trong lời nói.

Bạn cũng cần lưu ý một số quy tắc về nguyên âm và phụ âm, cũng như cách nối từ – câu trong tiếng Anh để có thể học tập một cách hiệu quả nhất.

3. Cấu trúc câu

Yếu tố cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng quyết định khả năng nghe tiếng Anh của bạn chính là cấu trúc câu.

Một câu nào được nói hay viết đều sử dụng một cụm động từ mà ta gọi là cấu trúc câu. Mỗi cụm động từ đều có nghĩa riêng của nó và khi nhắc đến cấu trúc đó mọi người đều hiểu nghĩa giống nhau, không thể nhầm lẫn được. Khi bạn có thể nhận dạng cấu trúc câu một cách thuần thục, thì tin tôi đi, bạn chỉ cần nghe một vài từ chính là có thể đoán được nội dung mà người nói đang truyền đạt.

Hi vọng bạn sẽ tìm ra phương pháp học hiệu quả từ những thông tin hữu ích mà bài viết đã cung cấp!

Các Yếu Tố Quyết Định Chất Lượng Dịch Tài Liệu Tiếng Anh

Có rất nhiều yếu tố quyết định đến chất lượng khi dịch tài liệu tiếng Anh. Đối với những người mới làm nghề dịch thuật thì bạn càng nên nhận thức rõ về điểu này. Vốn kiến thức tiếng anh là chưa đủ, để có bản dịch chuẩn với văn phong hay thì cần đến sự kết hợp của nhiều yếu tố. Để trở thành một dịch giả chuyên nghiệp điều cần nhất đó chính là không ngừng nâng cao kỹ năng dịch thuật của mình. Chú ý đến những yếu tố sau đây để có được kinh nghiệm quý giá.

Cấu trúc ngữ pháp và từ vựng khi dịch tài liệu

Để tạo nên một câu có nghĩa trước hết người ta thường quan tâm đến từ vựng và ngữ pháp. Hãy trau dồi vốn từ để sử dụng bất cứ lúc nào. Khi tiến hành dịch tài liệu tiếng Anh, ngoài việc diễn giải thành câu có nghĩa, bạn cần sử dụng nhiều cấu trúc ngữ pháp khác nhau để tạo nên bản dịch Tiếng Anh hay, nội dung phong phú.

Có thể nhận định rằng 2 yếu tố này là khung cho văn bản. Làm tốt bước này bạn mới rèn luyện được kỹ năng dịch thuật. Không ngừng học hỏi để có được vốn kiến thức về ngôn ngữ nguồn và ngôn ngữ đích để áp dụng vào việc dịch tài liệu.

Sự khác biệt về văn phong giữa các ngôn ngữ

Mỗi ngôn ngữ có một nét đặc trưng về việc sử dụng từ, đây là sự khác việc của văn hóa giữa các quốc gia. Chính vì vậy bạn nên tìm hiểu kỹ từ ngữ, giọng điệu được sử dụng trong tiếng Anh và tiếng Việt có điểm gì khác nhau. Dịch tài liệu tiếng Anh chính xác khi phù hợp với văn hóa của người Việt và giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận được thông tin.

Kinh nghiệm và kiến thức khi dịch tài liệu tiếng Anh

Được bắt tay vào dịch thuật tài liệu tiếng Anh sẽ giúp bạn tích lũy được nhiều kinh nghiệm. Bạn không còn quá bỡ ngỡ khi gặp những tình huống khó. Đối với những biên dịch viên nhiều năm trong nghề, vốn kiến thức và kỹ năng của họ thực sự tốt. Tuy nhiên hãy học tập mọi lúc mọi nơi để ngày càng hoàn thiện mình hơn.

Công ty Dịch thuật Sài Gòn Tp HCM là đơn vị cung cấp các dịch vụ dịch thuật ra thị trường. Đội ngũ biên dịch của công ty đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng.

Quyết Định Trong Tiếng Tiếng Anh

Đã quyết định.

It is decided.

OpenSubtitles2018.v3

“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.

“When you retire, don’t decide to take it easy for a year or so.

jw2019

Tối qua, em với Zack đã quyết định rồi.

As of last night, I was having sex with Zack.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có thể quyết định về cơ thể của mình.

I can make decisions about my body.

OpenSubtitles2018.v3

Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó.

It’s really just two numbers at the end of the day.

ted2019

Em đã quyết định chưa?

Do you have your answer yet?

OpenSubtitles2018.v3

Cha sẽ không thất vọng nếu con quyết định làm một cái gì khác với cuộc đời mình.

I wouldn’t be disappointed if you decided to do something else with your life.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi chưa quyết định được là nên đi học đại học hay là đi tìm việc.

I am not sure yet if I will go to a university or get a job.

Tatoeba-2020.08

Hình như cô Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt.

Looks like our Ms. Morgan has decided to be found after all.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi đã đưa ra quyết định, John.

I make my own choices, John.

OpenSubtitles2018.v3

83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta.

83 And their decision upon his head shall be an end of controversy concerning him.

LDS

Kinh nghiệm này cho thấy không dễ để có một quyết định khôn ngoan.

This experience illustrates that making wise decisions is a challenge.

jw2019

14 Vậy thì quyết định của chị Ngọc có thiếu khôn ngoan không?

14 But would Ruth’s decision be bad?

jw2019

Và thế là tôi quyết định, tôi sẽ bắt đầu 2 năm của chính mình.

So I decided, I’m going to start my own biennial.

ted2019

Rồi chúng tôi quyết định chúng tôi có nhận cô không.

Then we decide if we want you or not.

OpenSubtitles2018.v3

Câu hỏi: Tại sao Đức Giê-hô-va quyết định giáng trận nước lụt?

Questions: Why did Jehovah decide to bring the Flood?

jw2019

Đừng hối tiếc vì quyết định rời cậu ấy.

Do not regret your decision to leave him.

OpenSubtitles2018.v3

Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học?

What factors determine how much material to cover during a Bible study?

jw2019

Đó là quyết định của anh.

It’s your decision.

OpenSubtitles2018.v3

Chuyển cô ấy đi là quyết định sáng suốt.

Good call on the transport.

OpenSubtitles2018.v3

Chị ấy quyết định thôi việc.

She decided to quit her job.

tatoeba

Thế kỷ thứ mười TCN là một thời kỳ quyết định.

IT IS the tenth century B.C.E. and a time of decision.

jw2019

Hay Suzie đã nói đúng—đời sống chủ yếu là do mỗi người chúng ta quyết định?

Or is Suzie right —that life is essentially what each of us makes of it?

jw2019

Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra.

However, the decision to reinstate is made by the original judicial committee.

jw2019

Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.

Decided to use recycled content from cement and steel manufacturing.

ted2019