Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Ngoại Tệ Tiếng Anh mới nhất trên website Bac.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Ngoại Tệ Tiếng Anh để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay
Khảo sát lúc 00:51, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:
Tỷ giá Vietcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,680 | 370 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,686 | 26,068 | 1,382 | 24,935 |
AUD | Đô La Úc | 15,269 | 15,920 | 651 | 15,424 |
CAD | Đô La Canada | 16,660 | 17,371 | 711 | 16,829 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,961 | 26,025 | 1,064 | 25,213 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,353 | 3,496 | 143 | 3,387 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,467 | 3,338 | |
GBP | Bảng Anh | 28,042 | 29,238 | 1,196 | 28,325 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,919 | 3,043 | 124 | 2,948 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 296 | 285 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 186 | 10 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 17 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,684 | 76,612 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,376 | 5,261 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,297 | 2,203 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 324 | 293 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,491 | 6,241 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,312 | 2,218 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,218 | 17,952 | 734 | 17,392 |
THB | Bạt Thái Lan | 609 | 703 | 94 | 677 |
Tỷ giá BIDV
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,355 | 23,655 | 300 | 23,355 |
USD | Đô La Mỹ | 23,308 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,135 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,981 | 26,184 | 1,203 | 25,049 |
AUD | Đô La Úc | 15,381 | 15,954 | 573 | 15,474 |
CAD | Đô La Canada | 16,776 | 17,403 | 627 | 16,877 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,077 | 26,033 | 956 | 25,228 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,489 | 3,376 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,474 | 3,361 | |
GBP | Bảng Anh | 28,233 | 29,481 | 1,248 | 28,403 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,931 | 3,038 | 107 | 2,952 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 186 | 10 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 0 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 4,966 | 5,456 | 490 | 0 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,300 | 2,224 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,395 | 14,840 | 445 | 14,482 |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 358 | 279 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,313 | 2,237 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,337 | 17,948 | 611 | 17,441 |
THB | Bạt Thái Lan | 652 | 719 | 67 | 658 |
TWD | Đô La Đài Loan | 700 | 796 | 96 | 0 |
Tỷ giá Agribank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,660 | 360 | 23,330 |
EUR | Euro | 25,035 | 26,041 | 1,006 | 25,056 |
AUD | Đô La Úc | 15,380 | 15,914 | 534 | 15,442 |
CAD | Đô La Canada | 16,852 | 17,303 | 451 | 16,920 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,189 | 25,946 | 757 | 25,290 |
GBP | Bảng Anh | 28,325 | 29,147 | 822 | 28,496 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,941 | 3,035 | 94 | 2,953 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 184 | 7 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 17 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,893 | 14,411 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,419 | 17,890 | 471 | 17,489 |
THB | Bạt Thái Lan | 669 | 706 | 37 | 672 |
Tỷ giá Techcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|
Tỷ giá VietinBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,305 | 23,735 | 430 | 23,315 |
USD | Đô La Mỹ | 23,295 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,455 | 25,755 | 1,300 | 24,465 |
EUR | Euro | 24,445 | 0 | 0 | |
AUD | Đô La Úc | 15,315 | 16,035 | 720 | 15,335 |
CAD | Đô La Canada | 16,804 | 17,514 | 710 | 16,814 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,048 | 26,018 | 970 | 25,068 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,495 | 3,355 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,477 | 3,307 | |
GBP | Bảng Anh | 28,215 | 29,395 | 1,180 | 28,225 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,867 | 3,072 | 205 | 2,877 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 185 | 9 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 16 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,290 | 2,170 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,333 | 14,923 | 590 | 14,343 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,317 | 2,182 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,101 | 17,911 | 810 | 17,111 |
THB | Bạt Thái Lan | 635 | 703 | 68 | 675 |
Tỷ giá Eximbank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,670 | 380 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 23,670 | 480 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 22,703 | 23,670 | 967 | 23,370 |
EUR | Euro | 24,978 | 25,658 | 680 | 25,053 |
AUD | Đô La Úc | 15,428 | 15,863 | 435 | 15,474 |
CAD | Đô La Canada | 16,839 | 17,297 | 458 | 16,890 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,240 | 25,927 | 687 | 25,316 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,514 | 3,387 | |
GBP | Bảng Anh | 28,361 | 29,133 | 772 | 28,446 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,500 | 3,032 | 532 | 2,961 |
JPY | Yên Nhật | 179 | 183 | 4 | 179 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,372 | 14,807 | 435 | 14,444 |
SGD | Đô La Singapore | 17,409 | 17,882 | 473 | 17,461 |
THB | Bạt Thái Lan | 661 | 706 | 45 | 678 |
Tỷ giá Sacombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,337 | 23,723 | 386 | 23,377 |
EUR | Euro | 25,050 | 25,559 | 509 | 25,100 |
AUD | Đô La Úc | 15,432 | 15,888 | 456 | 15,482 |
CAD | Đô La Canada | 16,876 | 17,335 | 459 | 16,926 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,404 | 25,863 | 459 | 25,454 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,368 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,188 | |
GBP | Bảng Anh | 28,531 | 29,047 | 516 | 28,581 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,906 | |
JPY | Yên Nhật | 179 | 185 | 6 | 180 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 0 | 6 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 16 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 0 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,194 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,321 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,392 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 0 | 386 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,148 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,438 | 17,899 | 461 | 17,488 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 663 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 738 |
Tỷ giá HDBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,650 | 320 | 23,350 |
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,650 | 400 | 23,350 |
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,650 | 400 | 23,350 |
EUR | Euro | 25,001 | 25,760 | 759 | 25,071 |
AUD | Đô La Úc | 15,327 | 15,910 | 583 | 15,373 |
CAD | Đô La Canada | 16,808 | 17,334 | 526 | 16,875 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,180 | 25,980 | 800 | 25,248 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,578 | 3,369 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,554 | 3,353 | |
GBP | Bảng Anh | 28,371 | 29,182 | 811 | 28,441 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,043 | 2,942 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 183 | 5 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,889 | 14,384 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,366 | 2,239 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,356 | 17,930 | 574 | 17,440 |
THB | Bạt Thái Lan | 670 | 707 | 37 | 673 |
Tỷ giá SaigonBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,800 | 520 | 23,320 |
EUR | Euro | 25,010 | 25,830 | 820 | 25,176 |
AUD | Đô La Úc | 15,417 | 15,996 | 579 | 15,520 |
CAD | Đô La Canada | 16,834 | 17,415 | 581 | 16,944 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,349 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,380 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,362 | |
GBP | Bảng Anh | 28,344 | 29,241 | 897 | 28,536 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,961 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,217 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,509 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,233 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,393 | 17,975 | 582 | 17,495 |
Tỷ giá SHB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|
Tỷ giá LienVietPostBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 24,960 | 1,620 | 23,360 |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,136 | 26,475 | 1,339 | 25,236 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,397 | 15,535 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 16,899 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,341 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,265 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,592 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,907 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 187 | 12 | 176 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,408 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,428 |
Tỷ giá Viet Capital Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,360 | 23,830 | 470 | 23,380 |
EUR | Euro | 24,812 | 26,392 | 1,580 | 25,063 |
AUD | Đô La Úc | 15,290 | 16,202 | 912 | 15,444 |
CAD | Đô La Canada | 16,712 | 17,564 | 852 | 16,870 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,004 | 26,160 | 1,156 | 25,256 |
GBP | Bảng Anh | 28,132 | 29,471 | 1,339 | 28,416 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,914 | 3,048 | 134 | 2,943 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 188 | 12 | 178 |
SGD | Đô La Singapore | 17,260 | 18,136 | 876 | 17,434 |
THB | Bạt Thái Lan | 605 | 708 | 103 | 672 |
Tỷ giá MSB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,345 | 23,705 | 360 | 23,375 |
EUR | Euro | 24,987 | 25,682 | 695 | 24,831 |
AUD | Đô La Úc | 15,362 | 15,961 | 599 | 15,365 |
CAD | Đô La Canada | 16,857 | 17,433 | 576 | 16,878 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,343 | 25,895 | 552 | 25,348 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,331 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,274 | |
GBP | Bảng Anh | 28,456 | 29,147 | 691 | 28,327 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,873 | 3,121 | 248 | 2,933 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 184 | 6 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 20 | 3 | 17 |
MYR | Renggit Malaysia | 4,779 | 5,708 | 929 | 4,789 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,172 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,375 | 14,902 | 527 | 14,380 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,211 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,316 | 17,948 | 632 | 17,305 |
THB | Bạt Thái Lan | 652 | 733 | 81 | 675 |
TWD | Đô La Đài Loan | 694 | 857 | 163 | 707 |
Tỷ giá KienlongBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
23,300 | 23,670 | 370 | 23,330 | ||
USD | Đô La Mỹ | 23,230 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,150 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,783 | 25,755 | 972 | 24,883 |
AUD | Đô La Úc | 15,278 | 15,903 | 625 | 15,398 |
CAD | Đô La Canada | 16,729 | 17,328 | 599 | 16,829 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,931 | 25,228 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,152 | 28,400 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,076 | 2,911 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 184 | 8 | 178 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,791 | 14,424 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,240 | 17,924 | 684 | 17,380 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 714 | 663 |
Tỷ giá ABBANK
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,670 | 340 | 23,350 |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,670 | 360 | 23,350 |
EUR | Euro | 24,888 | 26,108 | 1,220 | 24,988 |
AUD | Đô La Úc | 15,303 | 16,086 | 783 | 15,365 |
CAD | Đô La Canada | 16,704 | 17,521 | 817 | 16,822 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,112 | 25,169 | |
GBP | Bảng Anh | 28,208 | 29,446 | 1,238 | 28,322 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,044 | 2,948 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 186 | 11 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,059 | 14,369 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 18,010 | 17,388 |
Tỷ giá NCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,360 | 23,660 | 300 | 23,380 |
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,660 | 310 | 23,380 |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 23,660 | 320 | 23,380 |
EUR | Euro | 24,877 | 25,671 | 794 | 24,987 |
AUD | Đô La Úc | 15,292 | 15,890 | 598 | 15,392 |
CAD | Đô La Canada | 16,777 | 17,373 | 596 | 16,877 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,194 | 25,856 | 662 | 25,324 |
GBP | Bảng Anh | 28,400 | 29,084 | 684 | 28,520 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 14 | 20 | 6 | 16 |
SGD | Đô La Singapore | 17,193 | 17,932 | 739 | 17,414 |
THB | Bạt Thái Lan | 603 | 705 | 102 | 673 |
Tỷ giá VietABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,640 | 370 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,170 | 23,640 | 470 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 22,870 | 23,640 | 770 | 23,320 |
EUR | Euro | 25,052 | 25,665 | 613 | 25,202 |
AUD | Đô La Úc | 15,419 | 15,866 | 447 | 15,539 |
CAD | Đô La Canada | 16,805 | 17,299 | 494 | 16,935 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,145 | 25,860 | 715 | 25,325 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,236 | 3,516 | 280 | 3,316 |
GBP | Bảng Anh | 28,313 | 29,127 | 814 | 28,533 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,825 | 3,090 | 265 | 2,895 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 182 | 5 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,359 | 17,870 | 511 | 17,499 |
Tỷ giá Indovina Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,640 | 350 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,908 | 25,757 | 849 | 25,179 |
AUD | Đô La Úc | 15,365 | 16,304 | 939 | 15,540 |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,641 | 16,686 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,561 | 24,788 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,750 | 3,417 | |
GBP | Bảng Anh | 28,237 | 29,231 | 994 | 28,542 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,066 | 2,923 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 178 |
SGD | Đô La Singapore | 17,319 | 17,906 | 587 | 17,513 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 717 | 684 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 804 | 768 |
Tỷ giá PublicBank Vietnam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,305 | 23,680 | 375 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,802 | 25,936 | 1,134 | 25,053 |
AUD | Đô La Úc | 15,290 | 15,938 | 648 | 15,444 |
CAD | Đô La Canada | 16,702 | 17,443 | 741 | 16,870 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,994 | 26,133 | 1,139 | 25,246 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,388 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,351 | |
GBP | Bảng Anh | 28,122 | 29,375 | 1,253 | 28,406 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,916 | 3,046 | 130 | 2,945 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 186 | 12 | 176 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,257 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,302 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,222 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,250 | 18,031 | 781 | 17,424 |
THB | Bạt Thái Lan | 607 | 706 | 99 | 669 |
Tỷ giá GP Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|
Tỷ giá TPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,770 | 500 | 23,336 |
EUR | Euro | 24,789 | 26,163 | 1,374 | 24,919 |
AUD | Đô La Úc | 15,216 | 16,129 | 913 | 15,450 |
CAD | Đô La Canada | 16,680 | 17,528 | 848 | 16,876 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,510 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,551 | 0 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,528 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 28,219 | 29,448 | 1,229 | 28,412 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,089 | 0 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 296 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 186 | 11 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 0 | |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,594 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,561 | 0 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,332 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,173 | 0 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 298 | 0 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,457 | 0 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,348 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,226 | 18,080 | 854 | 17,429 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 713 | 0 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 804 | 0 |
Tỷ giá HSBC Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,393 | 23,605 | 212 | 23,393 |
EUR | Euro | 24,923 | 25,890 | 967 | 24,974 |
AUD | Đô La Úc | 15,268 | 15,941 | 673 | 15,377 |
CAD | Đô La Canada | 16,689 | 17,391 | 702 | 16,843 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,213 | 26,034 | 821 | 25,213 |
GBP | Bảng Anh | 28,107 | 29,289 | 1,182 | 28,366 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,919 | 3,042 | 123 | 2,946 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 184 | 8 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,416 | 14,885 | 469 | 14,416 |
SGD | Đô La Singapore | 17,253 | 17,979 | 726 | 17,412 |
THB | Bạt Thái Lan | 666 | 715 | 49 | 666 |
Tỷ giá VRB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,660 | 330 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,973 | 26,176 | 1,203 | 25,041 |
AUD | Đô La Úc | 15,343 | 15,913 | 570 | 15,436 |
CAD | Đô La Canada | 16,765 | 17,391 | 626 | 16,866 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,085 | 26,042 | 957 | 25,237 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,473 | 3,361 | |
GBP | Bảng Anh | 28,222 | 29,470 | 1,248 | 28,393 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,930 | 3,037 | 107 | 2,951 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 185 | 9 | 177 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,296 | 2,219 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 240 | 316 | 76 | 281 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,310 | 2,234 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,340 | 17,954 | 614 | 17,444 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 720 | 659 |
Tỷ giá OceanBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|
Tỷ giá ACB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|
Tỷ giá PG Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,660 | 330 | 23,380 |
EUR | Euro | 0 | 25,643 | 25,127 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 15,865 | 15,516 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,298 | 16,944 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,066 | 25,234 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,477 | 3,351 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,128 | 28,543 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,060 | 2,949 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 183 | 179 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,299 | 2,215 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,864 | 17,504 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 702 | 676 |
Tỷ giá MBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,690 | 340 | 23,350 |
USD | Đô La Mỹ | 23,345 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,345 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,747 | 26,013 | 1,266 | 24,907 |
AUD | Đô La Úc | 15,266 | 16,037 | 771 | 15,366 |
CAD | Đô La Canada | 16,751 | 17,498 | 747 | 16,851 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,063 | 26,012 | 949 | 25,163 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,498 | 3,381 | |
GBP | Bảng Anh | 28,204 | 29,313 | 1,109 | 28,304 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,921 | 3,147 | 226 | 2,931 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 185 | 10 | 177 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 23,530 | 0 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 3 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,222 | 14,947 | 725 | 14,322 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,301 | 18,055 | 754 | 17,401 |
THB | Bạt Thái Lan | 660 | 720 | 60 | 670 |
Tỷ giá VPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,328 | 23,678 | 350 | 23,378 |
EUR | Euro | 24,725 | 25,861 | 1,136 | 24,775 |
AUD | Đô La Úc | 15,247 | 16,026 | 779 | 15,247 |
CAD | Đô La Canada | 16,731 | 17,501 | 770 | 16,731 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,207 | 25,891 | 684 | 25,307 |
GBP | Bảng Anh | 28,386 | 29,170 | 784 | 28,386 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 183 | 7 | 177 |
SGD | Đô La Singapore | 17,272 | 18,055 | 783 | 17,272 |
Tỷ giá VIB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,750 | 420 | 23,350 |
EUR | Euro | 24,874 | 25,833 | 959 | 24,974 |
AUD | Đô La Úc | 15,293 | 16,044 | 751 | 15,432 |
CAD | Đô La Canada | 16,759 | 17,487 | 728 | 16,894 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,147 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,352 | |
GBP | Bảng Anh | 28,166 | 29,233 | 1,067 | 28,422 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,924 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 184 | 7 | 179 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,148 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,188 | 18,107 | 919 | 17,344 |
Tỷ giá SCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,450 | 24,000 | 550 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,420 | 24,000 | 580 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,380 | 24,000 | 620 | 23,450 |
EUR | Euro | 24,560 | 26,330 | 1,770 | 24,630 |
AUD | Đô La Úc | 15,490 | 16,330 | 840 | 15,580 |
CAD | Đô La Canada | 16,850 | 17,910 | 1,060 | 16,950 |
GBP | Bảng Anh | 28,170 | 29,820 | 1,650 | 28,280 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 177 | 0 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,670 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,470 | 18,060 | 590 | 17,540 |
Tỷ giá CBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 23,350 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 23,350 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,990 | 0 | 23,350 | |
EUR | Euro | 25,074 | 0 | 25,174 | |
AUD | Đô La Úc | 15,389 | 0 | 15,490 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 16,934 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,549 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 0 | 178 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,375 | 0 | 17,489 |
Tỷ giá Hong Leong Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|
Tỷ giá OCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|
Tỷ giá BAOVIET Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 0 | 23,370 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 0 | 23,370 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 0 | 23,370 | |
EUR | Euro | 24,728 | 0 | 24,992 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,380 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 16,841 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,254 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,408 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 177 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,401 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 674 |
Tỷ giá SeABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,670 | 340 | 23,330 |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,670 | 360 | 23,330 |
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 23,670 | 430 | 23,330 |
EUR | Euro | 25,031 | 26,171 | 1,140 | 25,081 |
AUD | Đô La Úc | 15,469 | 16,169 | 700 | 15,559 |
CAD | Đô La Canada | 16,825 | 17,575 | 750 | 16,905 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,219 | 25,979 | 760 | 25,369 |
GBP | Bảng Anh | 28,372 | 29,652 | 1,280 | 28,622 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,517 | 3,187 | 670 | 2,817 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 185 | 10 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,441 | 18,151 | 710 | 17,541 |
THB | Bạt Thái Lan | 638 | 725 | 87 | 658 |
Tỷ giá UOB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|
Tỷ giá PVcomBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|
Tỷ giá DongA Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,370 | 23,700 | 330 | 23,370 |
EUR | Euro | 25,030 | 25,700 | 670 | 25,140 |
AUD | Đô La Úc | 15,440 | 15,890 | 450 | 15,540 |
CAD | Đô La Canada | 16,840 | 17,330 | 490 | 16,940 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,610 | 23,080 | 470 | 25,340 |
GBP | Bảng Anh | 28,400 | 29,160 | 760 | 28,520 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,410 | 2,920 | 510 | 2,900 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 183 | 7 | 179 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,500 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,350 | 17,890 | 540 | 17,510 |
THB | Bạt Thái Lan | 620 | 710 | 90 | 670 |
Tỷ giá Nam A Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 00:51 ngày 26/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,680 | 390 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,831 | 25,592 | 761 | 25,026 |
AUD | Đô La Úc | 15,271 | 15,871 | 600 | 15,456 |
CAD | Đô La Canada | 16,724 | 17,295 | 571 | 16,924 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,907 | 25,945 | 1,038 | 25,177 |
GBP | Bảng Anh | 28,000 | 29,209 | 1,209 | 28,325 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,918 | 3,079 | 161 | 2,918 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 182 | 7 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 19 | 2 | 17 |
SGD | Đô La Singapore | 17,299 | 17,844 | 545 | 17,469 |
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,58%, đạt mốc 103,12.
Đồng USD tăng vượt trội so với đồng Euro và đồng bảng Anh do nhu cầu của thị trường đối với tài sản trú ẩn an toàn tăng trở lại, và niềm tin của nhà đầu tư được củng cố.
Bộ trưởng Tài chính Mỹ Janet Yellen hôm 23-3 đã nhấn mạnh lại rằng, bà sẵn sàng thực hiện các hành động tiếp theo để đảm bảo quyền lợi cho người Mỹ khi gửi tiền tại ngân hàng, nhằm xoa dịu lo lắng của nhà đầu tư.
Trước đó, Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) hôm 22-3 đã tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản như dự kiến, nhưng tỏ ra thận trọng hơn do những bất ổn của ngành ngân hàng, thể hiện ở việc Chủ tịch Fed Jerome Powell để ngỏ khả năng tăng lãi suất thêm trong thời gian tới. Các thị trường hiện đang theo dõi chặt chẽ chỉ số giá tiêu dùng cá nhân (PCE) sẽ được công bố vào ngày 31-3 tới để đánh giá mức độ ảnh hưởng tới các quyết định lãi suất sắp tới của Fed. Nếu con số không khả quan như mong đợi, Fed có khả năng sẽ dừng chu kỳ thắt chặt chính sách tiền tệ.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro và đồng bảng Anh giảm mạnh so với đồng bạc xanh vào phiên giao dịch vừa qua, trong bối cảnh căng thẳng kéo dài đối với các ngân hàng.
Cổ phiếu ngân hàng lao dốc ở châu Âu do lo ngại những vấn đề tồi tệ nhất có thể xảy ra đối với ngành ngân hàng. Joseph Trevisani, nhà phân tích cấp cao tại FXStreet.com cho biết: “Trong nhiều năm, bất cứ khi nào có vấn đề hoặc có thể đó là nhận thức đã ăn sâu vào gốc rễ, mọi người sẽ tìm đến đồng bạc xanh như một tài sản trú ẩn an toán”.
Lo ngại rủi ro cũng khiến đồng bảng Anh giảm 0,53%, xuống còn 1,222 USD, mặc dù dữ liệu cho thấy nền kinh tế Anh đã đạt tăng trưởng trong quý đầu tiên.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 24-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 15 đồng, xuống mức: 23.600 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.285 đồng – 26.842 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng nhẹ 0,24%, đạt mốc 102,59.
Đồng USD tăng nhọc nhằn trong phiên giao dịch vừa qua, sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) vẫn tiếp tục tăng lãi suất bất chấp những rủi ro xung quanh ngành ngân hàng.
Theo đó, Fed đã tăng lãi suất cơ bản lên 25 điểm vào hôm 22-3, nhưng không còn nhắc tới việc “tăng lãi suất liên tục”, mà chỉ nhấn mạnh quan điểm ủng hộ “một số chính sách tăng bổ sung”.
Động thái tăng lãi suất của Fed được đặc biệt chú ý trong bối cảnh niềm tin của các nhà đầu tư dao động khi thị trường tài chính bị xáo trộn bởi sau cuộc tháo chạy khỏi Ngân hàng Thung lũng Silicon hai tuần trước và sự sụp đổ đột ngột của Credit Suisse.
“Nếu cuộc khủng hoảng ngân hàng lắng xuống và lạm phát vẫn ở mức cao, thì điều này sẽ củng cố sức mạnh cho đồng bạc xanh vì có thể Fed sẽ quay trở lại lập trường diều hâu để chống lạm phát mà không cần lo ngại về cuộc khủng hoảng ngân hàng”, Joe Manimbo, Nhà phân tích thị trường cao cấp tại Convera nhận định. Trong khi đó, Juan Perez, Giám đốc giao dịch tại Monex USA cho biết: “Nếu ngành ngân hàng đang hoạt động tốt và có thể được hỗ trợ bất cứ khi nào gặp khó khăn, thì mọi thứ nói chung sẽ dần ổn định trở lại”.
Các thị trường đang đặt cược vào việc Fed chỉ tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản một lần nữa, trái ngược với châu Âu, nơi thị trường chứng kiến mức tăng lãi suất mạnh khoảng 50 điểm cơ bản. Theo đó, đồng Euro đã tăng lên mức cao nhất trong bảy tuần là 1,0930 USD.
Trong khi đó, Ngân hàng Anh đã tăng chi phí đi vay thêm 25 điểm cơ bản vào hôm 23-3, phù hợp với kỳ vọng của thị trường. Đồng bảng Anh tăng 0,13% so với đồng bạc xanh, đạt mức 1,22845 USD. Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ (SNB) cũng tăng lãi suất chính sách lên 50 điểm cơ bản nhằm cân bằng giữa việc giải quyết lạm phát với những lo ngại về bất ổn thị trường tài chính.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 23-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 2 đồng, xuống mức: 23.615 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.411 đồng – 26.980 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Trong các doanh nghiệp viễn thông toàn cầu, Viettel đứng số 1 ở châu Á và đứng thứ thứ 14 trên toàn cầu. Theo tính toán của Brand Finance, giá trị nhận thức về tính bền vững của Viettel đạt 1,051 tỷ USD.
Với bảng xếp hạng này, đây là lần đầu tiên, các thương hiệu có thể nhìn thấy giá trị tài chính gắn liền với danh tiếng về hoạt động bền vững. Trong các phân tích về đánh giá mức độ bền vững của thương hiệu, Brand Finance đưa ra khái niệm về “điểm nhận thức về tính bền vững”. Điểm này loại bỏ tác động của doanh thu để xem thương hiệu nào mà người tiêu dùng nghĩ là cam kết bền vững nhất. Trong hạng mục viễn thông, Viettel có điểm nhận thức về tính bền vững cao hơn những ông lớn như Verizon, Deutsche Telekom, China Mobile… xếp thứ 2 thế giới và cao nhất châu Á với 5,31 điểm.
Báo cáo cũng chỉ ra cuộc khủng hoảng kinh tế do đại dịch Covid-19 đã tác động sâu sắc đến việc thay đổi nhận thức người tiêu dùng đối với thương hiệu. Bền vững ngày càng trở thành ưu tiên hàng đầu của người tiêu dùng khi lựa chọn thương hiệu và kết quả là nhận thức về tính bền vững có tác động đáng kể đến việc định giá thương hiệu. Kỳ vọng của người tiêu dùng từ “không gây hại” chuyển sang “phải tạo ra tác động tích cực”.
Năm 2021, Viettel tuyên bố tái định vị thương hiệu với cam kết tiếp tục hiện thực hóa tầm nhìn “Sáng tạo vì con người” với sứ mệnh “Tiên phong, chủ lực kiến tạo xã hội số”. Mục tiêu Viettel đặt ra trong giai đoạn phát triển thứ tư của mình là xây dựng chính phủ số để người dân được phục vụ tốt hơn; kinh tế số để người dân giàu có hơn; an ninh mạng để người dân an toàn hơn; xã hội số để người dân hạnh phúc hơn.
Như một lời cam kết về phát triển bền vững, tại Hội nghị Di động thế giới MWC 2023, Viettel cũng đã gửi đi thông điệp đến thế giới “Technology with heart – Công nghệ từ trái tim”, đề cập đến việc phổ cập công nghệ, mang cơ hội sử dụng công nghệ tới mọi người, phát triển công nghệ một cách có ý thức hướng tới việc tạo ra giá trị, mang lại cuộc sống tốt đẹp hơn cho cộng đồng và thế giới.
3. Phương pháp xác định Giá trị nhận thức về tính bền vững:
- Phương thức định giá tỷ lệ Giá trị thương hiệu được phân bổ cho Nhận thức bền vững:
- Điểm thúc đẩy tính bền vững: Được xác định bằng việc sử dụng các công cụ phân tích để đánh giá tầm quan trọng của tính bền vững trong ngành. Điểm này cho thấy tầm quan trọng của tính bền vững đối với người tiêu dùng trong một ngành cụ thể.
Telecoms 8.7%, Bảo hiểm 8.0%, Dầu&Gas: 8.0%, Ngân hàng 6.8%, Siêu thị 12.6%, Media 10.1%, đồ uống 13.7%.....
Điểm nhận thức về tính bền vững: Được tính bằng việc sử dụng dữ liệu Giám sát giá trị thương hiệu toàn cầu mới nhất của Finance - cho thấy người tiêu dùng cảm nhận về tính bền vững của thương hiệu như thế nào (loại bỏ tác động về doanh thu).
Để xác định được điều này, một loạt các câu hỏi khảo sát liên quan đến việc cảm nhận về tính bền vững của thương hiệu được đặt ra, ví dụ như: Theo bạn, thương hiệu đang nỗ lực thế nào để bảo vệ môi trường và hỗ trợ cho các cộng đồng và phát triển xã hội? Người trả lời sẽ được chọn 5 đáp án tương ứng với số điểm như sau: Nhà lãnh đạo bền vững (10), có thực hiện các hành động (5), có nỗ lực nhưng vẫn có thể làm nhiều hơn thế (2), có làm nhưng ít nỗ lực (1), không nỗ lực để trở thành doanh nghiệp bền vững (0). Giá trị trung bình của các điểm số này sẽ dùng để đánh giá mức độ bền vững của quốc gia (tối đa 10 điểm).
Điểm này sau đó được kết hợp với doanh thu để tạo thành điểm nhận thức về tính bền vững. Điểm này có thể được coi là một chỉ số KPI để quản lý về nhận thức tính bền vững trong dài hạn.
Dưới đây là 1 ví dụ về cách tính Giá trị nhận thức về tính bền vững của một thương hiệu trong ngành bảo hiểm:
THỌ TRẦN
Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay
Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)
Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)
Tỷ giá Bảng Anh hôm nay
Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)
Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)
Tỷ giá Euro hôm nay
Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,560 VND
- Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,630 VND
- Ngân hàng Liên Việt đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,136 VND
- Ngân hàng Liên Việt đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,236 VND
Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,630 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 25,509 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,525 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,230 VND
Tỷ giá đô la Úc hôm nay
Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,115 VND
- Ngân hàng VPBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,247 VND
- Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,490 VND
- Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,580 VND
Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng VPBank đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,247 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,838 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,740 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,230 VND
Tỷ giá đô Canada hôm nay
Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,592 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,686 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 16,876 VND
- Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 16,950 VND
Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,686 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,285 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,320 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,810 VND
Tỷ giá Đô Singapore hôm nay
Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,101 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,111 VND
- Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,470 VND
- Ngân hàng Hong Leong đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,543 VND
Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,111 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,840 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,151 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,055 VND
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay
Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 173 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 175 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 179 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 180 VND
Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 175 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 176 VND
- Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 188 VND
- Ngân hàng Bảo Việt đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 187 VND
Tỷ giá Won Hàn Quốc
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 14 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
- Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 19 VND
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 21 VND
Tỷ giá KIP Lào
Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Tỷ giá Đô New Zealand
Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,150 VND
- Ngân hàng UOB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,250 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,416 VND
- Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,670 VND
Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,250 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,805 VND
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,173 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,220 VND
Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay
Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,817 VND
- Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,941 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,071 VND
Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,817 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,187 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,177 VND
Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay
Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,788 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,404 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,454 VND
Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,788 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,813 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,561 VND
- Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,133 VND
Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay
Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 603 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 632 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 670 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 684 VND
Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 632 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 700 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 733 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 749 VND
Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay
Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
Tỷ giá Rúp Nga hôm nay
Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 240 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 279 VND
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 240 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 293 VND
Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 279 VND
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 358 VND
Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay
Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 694 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 707 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 700 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 796 VND
Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 707 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 796 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 857 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 884 VND
Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Ngoại Tệ Tiếng Anh trên website Bac.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!