Bạn đang xem bài viết Văn Bản Điện Tử Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Bac.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Dù có lợi nhuận hay không, việc sao chép và phân phối các ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va dưới hình thức văn bản điện tử là một sự vi phạm bản quyền.
Whether profit is involved or not, the practice of reproducing and distributing publications of Jehovah’s Witnesses in an electronic document is a violation of copyright laws.
jw2019
Văn bản điện tử và những phần thu thanh của thánh thư hiện có sẵn trên chúng tôi và trên các thiết bị di động bằng nhiều ngôn ngữ và đang tiến hành bằng nhiều ngôn ngữ khác.
The electronic text and audio recordings of the scriptures are now available at chúng tôi and for mobile devices in many languages and are in process in many others.
LDS
Thực tế thì IAST đã là tiêu chuẩn được dùng trong các văn bản in ấn như sách hoặc tạp chí và cùng với sự phổ biến của các bộ chữ theo mã thống nhất (Unicode), nó ngày càng được áp dụng trong các văn bản điện tử.
IAST is the de facto standard used in printed publications, like books and magazines, and with the wider availability of Unicode fonts, it is also increasingly used for electronic texts.
WikiMatrix
Bộ luật GPEA (Hoa Kỳ), điều 1710 định nghĩa (1)Chữ ký điện tử (electronic signature)- là cách thức ký các văn bản điện tử đảm bảo: (A)Nhận dạng và xác thực cá nhân đã tạo ra văn bản; (B)Chỉ ra sự chấp thuận của người ký đối với nội dung trong văn bản.
GPEA Sec 1710 (US federal law) (1) ELECTRONIC SIGNATURE.—the term “electronic signature” means a method of signing an electronic message that— (A) identifies and authenticates a particular person as the source of the electronic message; and (B) indicates such person’s approval of the information contained in the electronic message.
WikiMatrix
Trung tâm Chuyển ngữ cung cấp thông tin trong một loạt các định dạng có thể truy cập (bao gồm chữ Braille, bản in lớn, văn bản điện tử và các định dạng âm thanh) cho học sinh và nhân viên mù toàn phần và một phần – cả ở Leeds và các trường đại học, cao đẳng và trường học khác.
The Transcription Centre produces information in a range of accessible formats (including braille, large print, e-text and audio formats) for blind and partially sighted students and staff members – both at Leeds and at other universities, colleges and schools.
WikiMatrix
Nếu một văn bản có chữ ký điện tử thì không ai có thể chỉnh sửa thông tin mà không bị phát hiện.
If a document has a digital signature on it, no one else is able to edit the information without being detected.
WikiMatrix
Khi anh chớp mắt vào một hình nào đó, thì phần mềm cài đặt sẵn trong máy sẽ chuyển văn bản thành giọng nói điện tử.
When he blinks at one of them, the built-in software converts a written message into an electronic voice.
jw2019
Trong số các kết quả nghiên cứu đã công bố toàn cầu , kết nối băng thông rộng bình quân – hầu hết là các thuê bao gia đình , mặc dù một số người dùng là doanh nghiệp đã được gộp chung – tạo ra khoảng 11.4GB lưu lượng Internet mỗi tháng mà nó chuyển tải khoảng 3,000 thư điện tử bằng văn bản , 100 tập tin nhạc MP3 hoặc các sách điện tử thuần văn bản mỗi ngày .
Among the findings were that worldwide , the average broadband connection – mostly residential subscribers , though some business users were mixed in generates about 11.4GB of Internet traffic per month , which roughly translates to downloading 3,000 text e-mails , 100 MP3 music files or text-only e-books per day .
EVBNews
Kho lưu trữ số Dự án nữ văn sĩ (Women Writers Project, bắt đầu vào năm 1988) là một dự án nghiên cứu dài hơi để làm thông tin về các nhà văn nữ trước-Victoria có thể truy cập dễ hơn qua một bộ sưu tập điện tử của văn bản hiếm.
The following are a few examples of the variety of projects in the field: The Women Writers Project (begun in 1988) is a long-term research project to make pre-Victorian women writers more accessible through an electronic collection of rare texts.
WikiMatrix
Các nguồn dữ liệu phi cấu trúc, như thư điện tử, nội dung văn bản, PDFs, không gian địa lý dữ liệu,… đang trở thành nguồn phù hợp cho phân tích kinh doanh (business intelligence) của các doanh nghiệp, chính phủ và trường đại học.
Sources of unstructured data, such as email, the contents of word processor documents, PDFs, geospatial data, etc., are rapidly becoming a relevant source of business intelligence for businesses, governments and universities.
WikiMatrix
Ông sử dụng văn bản Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ để lưu trữ đầu tiên, và văn kiện này trở thành sách điện tử (e-book) đầu tiên của Dự án Gutenberg.
He used a copy of the United States Declaration of Independence in his backpack, and this became the first Project Gutenberg e–text.
WikiMatrix
Điểm mấu chốt của chứng chỉ điện tử là việc nhận dạng người chủ sở hữu của một văn bản, tài liệu.
The point of a digital certificate is to identify the owner of a document.
WikiMatrix
Nó cho phép bất kỳ người đàn ông Hồi giáo nào ly thân vợ một cách hợp pháp bằng cách ghi rõ từ talaq (từ tiếng Ả Rập nghĩa là “ly hôn”) ba lần bằng dạng lời nói, bằng văn bản hoặc gần đây hơn là dạng điện tử.
It allows any Muslim man to legally divorce his wife by stating the word talaq (the Arabic word for “divorce”) three times in oral, written, or more recently, electronic form.
WikiMatrix
Chúng là các văn phòng không cần đến giấy với các bản báo cáo y học hoàn toàn bằng điện tử và v.v…
These are truly paperless offices with completely electronic medical records and so on.
ted2019
Họ dường như không biết tới môi trường xã hội xung quanh họ khi họ gửi và kiểm tra tin nhắn văn bản, đắm mình vào chơi những trò chơi điện tử, hoặc tham gia vào những hoạt động khác trên các thiết bị của họ.
They seem oblivious to the social environment around them as they send and check text messages, engage in video games, or do other activities on their devices.
LDS
Vì chi phí tăng vượt, kế hoạch ban đầu sản xuất 63 máy bay bị giảm xuống còn 45 cùng với đó là một văn bản năm 2013 đề nghị cho ngừng hoạt động 21 phiên bản tình báo điện tử Block 30.
Cost overruns led to the original plan to acquire 63 aircraft being cut to 45, and to a 2013 proposal to mothball the 21 Block 30 signals intelligence variants.
WikiMatrix
Thông báo sẽ được coi là đã ban hành ngay khi bên kia nhận thư, như được xác minh bằng văn bản báo nhận hoặc thư báo nhận tự động hoặc bằng nhật ký điện tử (nếu có).
Notice will be treated as given on receipt, as verified by written or automated receipt or by electronic log (as applicable).
support.google
Nhưng Microsoft đã nhận thức một cách đúng đắn về sự chuyển mình nhanh chóng hướng về ngành truyền thông điện tử, khi việc đọc và viết diễn ra trên màn hình khiến cho văn bản in trên giấy trở nên ít quan trọng hơn.
But Microsoft foresaw correctly the movement, the stampede towards electronic communication, to reading and writing onscreen with the printed output as being sort of secondary in importance.
ted2019
Tuy nhiên, chính quyền Hàn Quốc thời đó có những giới hạn khắt khe về ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản, vì vậy họ tiến hành ngăn chặn, bao gồm cả việc thực hiện một nhân vật trò chơi điện tử.
However, the Korean government had a strict limitation against the Japanese language and culture, preventing them from including such a character.
WikiMatrix
Bạn có khả năng thay thế một số chuỗi trong văn bản bằng vĩ lệnh mẫu. Nếu bất cứ dữ liệu nào bên dưới không đúng hoặc còn thiếu, hãy chỉnh sửa dữ liệu trong thông tin thư điện tử KDE
KDE40.1
For example, if a travel company finds that users from Chicago have a higher ecommerce conversion rate, then the company can create a geo-targeted campaign for Chicago with ad text including, “Cheap tickets from Chicago.”
support.google
jw2019
Khảo sát văn hóa giới trẻ và vai trò của J-pop, manga, anime, thời trang, điện ảnh, điện tử, kiến trúc, ẩm thực và hiện tượng kawaii như Hello Kitty, Douglas McGray nêu bật vị thế quyền lực mềm của Nhật Bản và đặt ra câu hỏi về thông điệp mà Nhật Bản có thể xây dựng.
Surveying youth culture and the role of J-pop, manga, anime, fashion, film, consumer electronics, architecture, cuisine, and phenomena of cuteness such as Hello Kitty, McGray highlighted Japan’s considerable soft power, posing the question of what message the country might project.
WikiMatrix
cXML (Ngôn ngữ Đánh dấu Mở rộng Thương mại là một giao thức máy tính, được tạo bởi Ariba, có khuynh hướng dùng cho các tài liệu thương mại giữa các ứng dụng mua sắm, các trung tâm thương mại điện tử và người cung cấp. cXML được dựa trên XML và cung cấp định dạng lược đồ XML cho các giao dịch thương mại, cho phép chương trình thay đổi và chứng thực tài liệu mà không cần phải có kiến thức trước về mẫu văn bản.
cXML (commerce eXtensible Markup Language) is a protocol, created by Ariba in 1999, intended for communication of business documents between procurement applications, e-commerce hubs and suppliers. cXML is based on XML and provides formal XML schemas for standard business transactions, allowing programs to modify and validate documents without prior knowledge of their form.
WikiMatrix
Thành Văn Bản Trong Tiếng Tiếng Anh
Tất cả các chữ còn lại được trình bày ra thành văn bản thuần túy.
All other statements are executable statements.
WikiMatrix
Viết ra thành văn bản
Put It in Writing
jw2019
Hiệp ước Quốc gia là một hiệp ước không viết thành văn bản.
The National Pact was an unwritten gentleman’s agreement.
WikiMatrix
Dễ quên đi những chi tiết chính xác về sự thỏa thuận trừ khi chúng được viết thành văn bản.
It is easy to forget specific details of an agreement unless they are put in writing.
jw2019
Điều thật quan trọng là xem xét kỹ bất kể điều gì chúng ta thỏa thuận và viết thành văn bản!
How important it is to consider carefully whatever agreement we make and put the matter in writing!
jw2019
Tất cả các thông báo khác phải được lập thành văn bản bằng tiếng Anh và gửi tới địa chỉ liên hệ chính của bên kia.
All other notices must be in English, in writing and addressed to the other party’s primary contact.
support.google
Chuyển văn bản thành giọng nói, lời nói/giọng nói thành văn bản [khi không sử dụng trình xử lý mặc định hoặc có ngoại lệ đủ điều kiện]
Text to voice, speech/voice to text [when not default handler or eligible exception]
support.google
Và chúng ta có thể sử dụng mô hình máy tính hiện nay để cố gắng hoàn thành văn bản này và thực hiện một dự đoán tốt nhất.
And we can use the computer model now to try to complete this text and make a best guess prediction.
ted2019
Giá trị được đặt thành văn bản của phần tử DOM (Mô hình đối tượng tài liệu) hoặc giá trị của thuộc tính phần tử DOM được chỉ định.
The value is set to the text of the DOM (Document Object Model) element or the value of the specified DOM element attribute.
support.google
Khi được hỏi, Alexa chuyển đổi sóng âm thanh thành văn bản, nhờ vậy nó có thể thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau ^ “Growing up with Alexa”.
When questions are asked, Alexa converts sound waves into text which allows it to gather information from various sources.
WikiMatrix
Tất cả thông báo về việc chấm dứt hoặc vi phạm phải được lập thành văn bản bằng tiếng Anh và gửi tới Bộ phận pháp lý của bên kia.
All notices of termination or breach must be in English, in writing and addressed to the other party’s Legal Department.
support.google
As noted earlier, the borrower should be frank with the lender, putting into writing how and when the loan will be repaid.
jw2019
Nhưng một trưởng lão đã từng cố giúp đỡ trong những vấn đề như thế nói: “Hầu như trong mọi trường hợp, sự thỏa thuận đã không được viết thành văn bản.
jw2019
Chẳng hạn, giao ước Luật Pháp được viết thành văn bản và sau đó được đọc thường xuyên tại nơi công cộng cho mọi người nghe, cả đàn ông, đàn bà và trẻ em.
For example, the Law covenant was put in writing and was later publicly read on a regular basis before all men, women, and children.
jw2019
Nó được ra mắt vào ngày 5 tháng 1 năm 2010, có tính năng chuyển đổi giọng nói thành văn bản, có thêm microphone để khử tiếng ồn, và dẫn đường bằng giọng nói cho lái xe.
The Nexus became available on January 5, 2010, and features the ability to transcribe voice to text, an additional microphone for dynamic noise suppression, and voice guided turn-by-turn navigation to drivers.
WikiMatrix
Những truyền thống này được truyền miệng trong phái Pharisêu ở thời kỳ cổ xưa của đạo, sau đó được ghi chép lại thành văn bản và được các thầy Rabi loan truyền rộng rãi.
These oral traditions were transmitted by the Pharisee school of thought of ancient Judaism and were later recorded in written form and expanded upon by the rabbis.
WikiMatrix
Không thể tìm thấy thành phần văn bản cần thiết, KWord sẽ thoát ngay
Can not find needed text component, KWord will quit now
KDE40.1
Có những dịch vụ mà sẽ ghi lại giọng nói của bạn thành dạng văn bản
There are these services that transcribe your voicemail into text.
QED
support.google
Ông đã chết một cách yên bình sau khi hoàn thành văn bản Dokkōdō (“Độc hành đạo”, “Con đường độc hành” hoặc “Con đường tự vệ”), gồm hai mươi mốt lời giáo huấn tự huấn luyện để hướng dẫn các thế hệ trong tương lai.
He died peacefully after finishing the text Dokkōdō (“The Way of Walking Alone”, or “The Way of Self-Reliance”), 21 precepts on self-discipline to guide future generations.
WikiMatrix
4.315 nhà nhập khẩu trong chương trình chiếm khoảng 54% giá trị của tất cả hàng hóa nhập khẩu vào Mỹ Các công ty đạt được chứng nhận C-TPAT phải có một quy trình được lập thành văn bản để xác định và giảm thiểu rủi ro trong chuỗi cung ứng quốc tế của họ.
The 4,315 importers in the program account for approximately 54% of the value of all merchandise imported into the U.S. Companies who achieve C-TPAT certification must have a documented process for determining and alleviating risk throughout their international supply chain.
WikiMatrix
Như bản “Tân Ước” tiếng Hy Lạp của Erasmus trở thành văn bản được công nhận của phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp (nền tảng cho nhiều bản dịch sang các ngôn ngữ khác), văn bản Hê-bơ-rơ trong Kinh Thánh đa ngữ là bản gốc cho phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ và A-ram.
Just as the Greek “New Testament” of Erasmus became the Received Text of the Greek Scriptures (the basis for many translations into other languages), the Hebrew text of the Polyglot provided a master text for the Hebrew-Aramaic Scriptures.
jw2019
Năm 1867 và 1868 Becquerel công bố “La lumière, ses causes et ses effets (Light, its Causes and Effects)”, hai tập luận án mà đã trở thành một văn bản chuẩn.
In 1867 and 1868 Becquerel published La lumière, ses causes et ses effets (Light, its Causes and Effects), a two-volume treatise which became a standard text.
WikiMatrix
Định Dạng Văn Bản Trong Tiếng Tiếng Anh
3.2 Định dạng văn bản và thêm hình ảnh hoặc tệp đính kèm
3.2 Format text and add images or attachments
support.google
Theo định dạng Văn bản Thuần
As Plain Text
KDE40.1
Hãy chuyển đổi tệp của bạn sang định dạng văn bản trước khi tải lên.
Convert your file to a text format before you upload it.
support.google
Định dạng văn bản
Text Format
KDE40.1
DirectWrite hỗ trợ việc đo đạc, vẽ, và hit-testing của nhiều định dạng văn bản.
DirectWrite supports measuring, drawing, and hit-testing of multi-format text.
WikiMatrix
[Format options] Xem các tùy chọn định dạng văn bản
[Format options] View text formatting options
support.google
Bắt đầu với Mac OS X 10.5, ứng dụng TextEdit và tính năng xem trước Quick Look hỗ trợ định dạng Văn bản OpenDocument.
Starting with Mac OS X 10.5, the TextEdit application and Quick Look preview feature support the OpenDocument Text format.
WikiMatrix
Các tệp Chuyển dữ liệu có định dạng văn bản thô và bạn có thể chuyển đổi bằng trình chỉnh sửa bảng tính.
support.google
Định dạng văn bản phong phú chứa định dạng bổ sung và kiểm soát các ký tự có khả năng gây ra lỗi nhập.
Rich text format contains additional formatting and control characters that will likely cause import errors.
support.google
Thông số kỹ thuật có thể được tìm thấy ở định dạng văn bản thuần túy trong thư mục con ‘doc’ của phân phối mã nguồn.
The specification can be found in plain text format in the ‘doc’ sub-directory of the source code distribution.
WikiMatrix
Ứng dụng iOS Mail bao gồm định dạng văn bản phong phú, kiểm soát thụt lề tốt hơn, gắn cờ các tin nhắn, và khả năng kéo địa chỉ giữa dòng To, CC, và BCC.
The iOS Mail app included rich text formatting, better indent control, flagging of messages, and the ability to drag addresses between To, CC, and BCC lines.
WikiMatrix
Microsoft Office 2007 cũng giới thiệu một tính năng gọi là “Live Preview”, wtạm thời áp dụng định dạng văn bản hoặc đối tượng tập trung khi định dạng bất kỳ nút nào chuột di qua.
Microsoft Office 2007 also introduces a feature called Live Preview, which temporarily applies formatting on the focused text or object when any formatting button is moused-over.
WikiMatrix
Super-tooltips, hay screentips, tó thể nhà định dạng văn bản và thậm chí cả hình ảnh, được sử dụng để cung cấp các mô tả chi tiết của hầu hết các nút làm gì.
Super-tooltips, or screentips, that can house formatted text and even images, are used to provide detailed descriptions of what most buttons do.
WikiMatrix
Một năm sau khi Gmail ra đời, Định dạng Văn bản Phong phú được giới thiệu, cho phép điều chỉnh kích thước font chữ, màu sắc và canh lề, cũng như chèn những danh sách số và dấu chấm.
A year after Gmail was announced, Google introduced Rich Text Formatting, which allows the font size, color and text-alignment to be customized, as well as the embedding of bullet points and numbered lists.
WikiMatrix
Năm 2004, cùng với sự giúp đỡ của Aaron Swartz, John Gruber đã tạo ra ngôn ngữ Markdown với mục tiêu tạo ra một định dạng văn bản thô “dễ viết, dễ đọc, dễ dàng chuyển thành XHTML (hoặc HTML).
John Gruber created the Markdown language in 2004 in collaboration with Aaron Swartz on the syntax, with the goal of enabling people “to write using an easy-to-read and easy-to-write plain text format, optionally convert it to structurally valid XHTML (or HTML)”.
WikiMatrix
Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web.
To ensure that the highest quality and most useable web page is displayed on your mobile phone or device, Google may resize, adjust, or convert images, text formatting and/or certain aspects of web page functionality.
support.google
Nó cũng có tính năng tăng tốc quá trình kết xuất đồ họa bằng cách sử dụng Direct2D, tăng tốc kết xuất văn bản nhờ sử dụng DirectWrite, tăng tốc kết xuất video thông qua Media Foundation, hỗ trợ hình ảnh được cung cấp bởi Windows Imaging Component, và khả năng in ấn độ trung thực cao hỗ trợ bởi định dạng văn bản XPS.
It also features hardware-accelerated graphics rendering using Direct2D, hardware-accelerated text rendering using DirectWrite, hardware-accelerated video rendering using Media Foundation, imaging support provided by Windows Imaging Component, and high fidelity printing powered by the XML Paper Specification (XPS) print pipeline.
WikiMatrix
Khi dữ liệu clipboard với nhiều định dạng được dán vào Notepad, chương trình chỉ chấp nhận văn bản ở định dạng CF_TEXT.
When clipboard data with multiple formats is pasted into Notepad, the program only accepts text in the CF_TEXT format.
WikiMatrix
Nhiều định dạng tập tin nhị phân có chứa các phần có thể được hiểu là văn bản; ví dụ, một số tập tin văn bản máy tính chứa văn bản có định dạng, như tập tin tài liệu Microsoft Word cũ, có chưa các văn bản của tài liệu và cũng chứa thông tin định dạng dưới dạng nhị phân.
Many binary file formats contain parts that can be interpreted as text; for example, some computer document files containing formatted text, such as older Microsoft Word document files, contain the text of the document but also contain formatting information in binary form.
WikiMatrix
support.google
Sau đây là ví dụ về tệp văn bản được định dạng đúng.
Here’s an example of a properly formatted text file.
support.google
Các tệp PDX là các tệp văn bản ở định dạng Ngôn ngữ đánh dấu eXtensible (XML).
PDX files are text files in eXtensible Markup Language (XML) format.
WikiMatrix
Điều này hữu ích cho việc tước loại phông chữ được nhúng và mã kiểu từ văn bản được định dạng, chẳng hạn như khi sao chép văn bản từ trang web và dán vào thư email hoặc trình soạn thảo văn bản WYSIWYG khác.
This is useful for stripping embedded font type and style codes from formatted text, such as when copying text from a web page and pasting into an email message or other WYSIWYG text editor.
WikiMatrix
Bản Mẫu Trong Tiếng Tiếng Anh
Bản mẫu:Germanic peoples
Colonization by Germanic peoples.
WikiMatrix
31 tháng 1 năm 2014. ^ Bản mẫu:Iaaf name ^ “Lavillenie’s 6.03m clearance dazzles Paris”.
Renaud Lavillenie at IAAF “Lavillenie’s 6.03m clearance dazzles Paris”.
WikiMatrix
Làm ơn điền vào bản mẫu!
You fill out the slip.
OpenSubtitles2018.v3
Tháng 7 năm 1999Bản mẫu:Inconsistent citations ^ “State and County Emission Summaries: Carbon Monoxide”.
July 1999 “State and County Emission Summaries: Carbon Monoxide”.
WikiMatrix
“IJN Enoki class destroyers”. Bản mẫu:Lớp tàu khu trục Enoki
“Materials of IJN: Enoki class destroyer”.
WikiMatrix
Re.2001 Delta Phiên bản mẫu thử với động cơ 840 hp Isotta-Fraschini Delta RC 16/48, 1 chiếc.
Re.2001 Delta Prototype version powered by 840 hp Isotta Fraschini Delta RC 16/48 engine, one built- first flight: 12 September 1942.
WikiMatrix
Bản mẫu:Jctplace Có bốn xa lộ phụ của I-75 tại Michigan.
There are four auxiliary Interstate Highways for I-75 in Michigan.
WikiMatrix
Bản mẫu:2012 Nobel Prize winners
World Summit of Nobel Peace Laureates 2012
WikiMatrix
Bản mẫu:AlgaeBase species MicrobeWiki reference on Dunaliella salina
MicrobeWiki reference on Dunaliella salina
WikiMatrix
Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2019. Bản mẫu:Events at the 2019 Southeast Asian Games
Template:Events at the 2019 Southeast Asian Games
WikiMatrix
7. Bản mẫu:Note Excludes data for Transnistria.
7. ^ Excludes data for Transnistria.
WikiMatrix
Bản mẫu:Medieval music
See also Medieval music.
WikiMatrix
23 tháng 9 năm 1944: HMS Trenchant sank Bản mẫu:GS off Penang.
23 September 1944: HMS Trenchant sank U-859 off Penang.
WikiMatrix
Bản mẫu:SiemReapProvince ]]
(Coleoptera: Anobiidae)”.
WikiMatrix
Bản mẫu:Polish wars and conflicts
Polish Festivals and Traditions
WikiMatrix
Bản mẫu:RomanianSoccer Liviu Floricel tại Soccerway Liviu Floricel tại chúng tôi Liviu Floricel tại FootballDatabase.eu
Liviu Floricel at chúng tôi (in Romanian) and chúng tôi Liviu Floricel at Soccerway Liviu Floricel at chúng tôi Liviu Floricel at FootballDatabase.eu
WikiMatrix
Bản mẫu:Sơ khai Bắc Carolina
Our State: Celebrating North Carolina.
WikiMatrix
Bản mẫu:TFF player
See TFF player profile.
WikiMatrix
Bản mẫu:Unsourced Shamshi-Adad V là vua của Assyria từ 824-811 TCN.
Shamshi-Adad V, King of Assyria from 824 to 811 BC.
WikiMatrix
2006 MLS All-Star Game Recap Bản mẫu:MLSAllStar
2006 MLS All–Star Game Recap
WikiMatrix
Bản mẫu:Proper name.
II.—PROPER NAMES.
WikiMatrix
Bản mẫu:Venice Film Festival
Venice Film Festival
WikiMatrix
My Goddess: Fighting Wings Bản mẫu:Oh My Goddess!
The first novel of the series, Oh My Goddess!
WikiMatrix
Bản mẫu:Esbozo
Excepted here: eshop
WikiMatrix
Bản mẫu:Psychology
Hove: Psychology.
WikiMatrix
Cập nhật thông tin chi tiết về Văn Bản Điện Tử Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Bac.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!