Bạn đang xem bài viết Văn Kiện Chính Thức Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Bac.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Chúng bao gồm các quyền như tiếp nhận các văn kiện chính thức bằng ngôn ngữ của họ.
These cover rights such as to receive official documentation in their own tongue.
WikiMatrix
Chủ tịch ký nhưng không viết vào các văn kiện chính thức của quốc hội.
Presidents also signed, but did not write, Congress’s official documents.
WikiMatrix
Tên của Cleopatra V (hoặc VI) Tryphaena không còn xuất hiện trong các văn kiện chính thức chỉ một vài tháng sau khi Cleopatra VII được sinh ra vào năm 69 TCN.
Cleopatra Tryphaena disappears from official records a few months after the birth of Cleopatra in 69 BC.
WikiMatrix
Nhật Bản đầu hàng ngày 15 Tháng 8 năm 1945 và một văn kiện chính thức đầu hàng đã được ký kết vào ngày 2 tháng 9 năm 1945, trên tàu chiến USS Missouri ở Vịnh Tokyo.
Japan surrendered on August 15, 1945, and a formal Instrument of Surrender was signed on September 2, 1945, on the battleship USS Missouri in Tokyo Bay.
WikiMatrix
Cam-bốt: Ngày 8 tháng 2 năm 1993 có một văn kiện chính thức cho phép chúng ta thành lập một văn phòng cho hoạt động rao giảng và tạo cơ hội phái giáo sĩ vào nước.
Cambodia: On February 8, 1993, an official document was received that gives permission to establish an office for our work and opens the way for missionaries to enter the country.
jw2023
Tuy rằng Domitianus là vị Hoàng đế đầu tiên đề nghị chính thức được thừa nhận là dominus et deus (chủ nhân và thần linh), các tước hiệu này không được viết trên các văn kiện chính thức do đến thời kỳ Aurelianus.
Although Domitian was the first emperor who had demanded to be officially hailed as dominus et deus (master and god), these titles never occurred in written form on official documents until the reign of Aurelian.
WikiMatrix
Thế vận hội Mùa Đông 1956 và Mùa hè 1960 là hai kỳ đại hội đầu tiên sử dụng những chữ cái đầu để biểu trưng cho một Ủy ban Olympic quốc gia và dùng nó trong văn kiện chính thức của đại hội.
The 1956 Winter Olympics and 1960 Summer Olympics were the first Games to feature Initials of Nations to refer to each NOC in the published official reports.
WikiMatrix
Vì thế mà không phải không có tiền lệ khi các văn kiện chính thức của Ba-by-lôn gọi Bên-xát-sa là thái tử trong khi Đa-ni-ên gọi ông là vua trong văn bản bằng tiếng A-ram.
So it would not be unprecedented for Belshazzar to be called crown prince in the official Babylonian inscriptions while being called king in the Aramaic writing of Daniel.
jw2023
Vào ngày 29 tháng 8 năm 51 TCN, các văn kiện chính thức đã bắt đầu ghi lại Cleopatra với vai trò là người cai trị duy nhất, bằng chứng này cho thấy rằng bà đã loại bỏ người em trai Ptolemaios XIII như là người đồng cai trị.
By 29 August 51 BC, official documents started listing Cleopatra as the sole ruler, evidence that she had rejected her brother Ptolemy XIII as a co-ruler.
WikiMatrix
South Dakota có mặt tại vịnh Tokyo vào lúc văn kiện chính thức về việc Nhật Bản đầu hàng được ký kết trên thiết giáp hạm Missouri vào ngày 2 tháng 9 năm 1945; và nó rời Nhật Bản vào ngày 20 tháng 9 năm 1945 quay trở về Bờ Tây Hoa Kỳ.
South Dakota was present at the Surrender of Japan aboard Missouri on 2 September 1945; she left Tokyo Bay on 20 September for the west coast of the United States.
WikiMatrix
Tuy nhiên câu hỏi này phải được xem xét trên cơ sở thực tế rằng, vì lý do đó cũng là dễ hiểu, ông ta được sự chấp thuận của Thánh thượng nên sẽ được gọi là Royal Highness trong các sự kiện và văn kiện chính thức.
The question however has to be considered on the basis of the fact that, for reasons which are readily understandable, he with the express approval of His Majesty enjoys this title and has been referred to as a Royal Highness on a formal occasion and in formal documents.
WikiMatrix
Tiếng Anh là một ngôn ngữ chính thức trong thời kỳ Ủy thác; nó mất vị thế này sau khi Israel hình thành, song giữ được một vai trò tương đương một ngôn ngữ chính thức, như có thể thấy trong các bảng hiệu đường bộ và văn kiện chính thức.
English was an official language during the Mandate period; it lost this status after the establishment of Israel, but retains a role comparable to that of an official language, as may be seen in road signs and official documents.
WikiMatrix
Theo các điều khoản của thỏa ước hôn nhân, Philip sẽ là “Vua Anh”, mọi văn kiện chính thức (kể cả các đạo luật của Quốc hội) đều ghi tên cả hai, Quốc hội cũng sẽ được triệu tập dưới thẩm quyền chung của hai người, suốt trong lúc Mary còn sống.
Under the terms of Queen Mary’s Marriage Act, Philip was to be styled “King of England”, all official documents (including Acts of Parliament) were to be dated with both their names, and Parliament was to be called under the joint authority of the couple, for Mary’s lifetime only.
WikiMatrix
Nhằm hỗ trợ cho tuyên bố rằng quyền cai trị của Trung Quốc đối với Tây Tạng không gián đoạn, Trung Quốc lập luận rằng các văn kiện chính thức cho thấy lưỡng viện Quốc hội Trung Quốc có các thành viên người Tạng, việc bổ nhiệm họ được duy trì liên tục.
In support of claims that China’s rule over Tibet was not interrupted, China argues that official documents showed that the National Assembly of China and both chambers of parliament had Tibetan members, whose names had been preserved all along.
WikiMatrix
Ngay sau khi xảy ra việc đánh chìm, Chính phủ Đức cố gắng biện minh cho hành động này bằng cách nêu ra trong một văn kiện chính thức là con tàu đã được trang bị pháo, và có “một số lượng lớn vật liệu quân sự” trong số hàng hóa trên tàu.
In the aftermath of the sinking, the German government tried to justify it by claiming in an official statement that she had been armed with guns, and had “large quantities of war material” in her cargo.
WikiMatrix
Sau một chuyến đi hộ tống vận tải đến khu vực quần đảo Aleut, nó đi đến phía Bắc Nhật Bản làm nhiệm vụ kiểm soát và chiếm đóng các đảo nhà Nhật Bản vào ngày 8 tháng 9, sáu ngày sau khi văn kiện chính thức về việc Nhật Bản đầu hàng được ký kết trong vịnh Tokyo.
After escorting a convoy to the Aleutians, she returned to Northern Japan to take part in the occupation and control of the enemy home islands 8 September, 6 days after the signing of unconditional surrender in Tokyo Bay.
WikiMatrix
Ngựa Iceland cũng được bố trí với những trận đánh đẫm máu giữa những con ngựa đực giống, chúng được sử dụng để giải trí và để sinh ra những động vật tốt nhất cho việc sinh sản, và chúng đã được mô tả trong cả văn học và các văn kiện chính thức từ thời kỳ thịnh vượng chung của 930-1262 AD.
Icelanders also arranged for bloody fights between stallions; these were used for entertainment and to pick the best animals for breeding, and they were described in both literature and official records from the Commonwealth period of 930 to 1262 AD.
WikiMatrix
Đầu tiên là bãi bỏ sử dụng các thuật ngữ “pribumi” và “phi pribumi” trong các văn kiện chính phủ chính thức và kinh doanh.
The first abolished the use of the terms “pribumi” and “non-pribumi” in official government documents and business.
WikiMatrix
Trong một công bố cho báo chí liên hệ tới quy định loại bỏ từ “oriental” ra khỏi các văn kiện chính thức của tiểu bang New York, thống đốc tiểu bang David Paterson nói, “chữ ‘oriental’ không mô tả một giống dân nào, và nó đã có một nguồn gốc lịch sử làm hạ thấp phẩm giá con người”., Tại Anh Quốc, từ Oriental không được xem là một từ xấu, hay có tính cách công kích, được dùng để nói tới những người ở Đông và Đông Nam Á.
In a 2009 American press release related to legislation aimed at removing the term “oriental” from official documents of the State of New York, Governor David Paterson said: “The word ‘oriental’ does not describe ethnic origin, background or even race; in fact, it has deep and demeaning historical roots”.
WikiMatrix
Lý do là các quốc gia thường giữ bí mật chính sách đối ngoại của mình như văn kiện bảo mật chính thức và không giống như ngày nay, việc công chúng biết về các chính sách này được coi là không thích hợp.
The reason was that the states used to keep their foreign policies under official secrecy, and unlike today, it was not considered appropriate for the public to know about these policies.
WikiMatrix
Vào năm 1610 những người bất đồng ý kiến đã gửi một văn thư phản đối chính thức (một văn kiện nói rõ những lý do phản đối) cho nhà cầm quyền Hà Lan.
In 1610 the dissidents had sent a formal remonstrance (a document stating reasons for opposition) to the Dutch rulers.
jw2023
Chiếc tàu khu trục đã có mặt khi diễn ra lễ ký kết văn kiện đầu hàng chính thức trên boong chiếc Missouri vào ngày 2 tháng 9, và đã đưa đón các thông tín viên Đồng Minh tường thuật cho buổi lễ.
The destroyer was present at the surrender ceremony conducted on board Missouri on 2 September and carried Allied war correspondents to and from the ceremony.
WikiMatrix
Nó đi đến Eniwetok vào ngày 17 tháng 8, hai ngày sau khi Nhật Bản đầu hàng kết thúc cuộc xung đột, và con tàu đã có mặt trong vịnh Tokyo vào ngày 2 tháng 9, chứng kiến nghi lễ ký kết văn kiện đầu hàng chính thức.
She arrived Eniwetok on 17 August, two days after the surrender of Japan, and was present in Tokyo Bay for the formal surrender ceremonies 2 September.
WikiMatrix
Chưa đầy hai năm sau, vào ngày 27-3-1991, tôi có đặc ân đi đến Moscow cùng với bốn anh trưởng lão hội thánh lâu năm ở Liên Bang Sô Viết để ký tên vào văn kiện lịch sử chính thức hóa tổ chức tôn giáo của Nhân Chứng Giê-hô-va!
Less than two years later, on March 27, 1991, I was privileged to be one of the five long-standing congregation elders in the Soviet Union to sign the historic document in Moscow that provided legal recognition for the religious organization of Jehovah’s Witnesses!
jw2023
Bản thân chiếc Missouri tiến vào vịnh Tokyo vào sáng sớm ngày 29 tháng 8 để chuẩn bị cho buổi lễ ký kết chính thức Văn kiện đầu hàng của Nhật Bản.
Missouri herself entered Tokyo Bay early on 29 August to prepare for the signing by Japan of the official instrument of surrender.
WikiMatrix
Ý Thức Trong Tiếng Tiếng Anh
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
Nathan isn’t sure if you have one or not.
OpenSubtitles2023.v3
Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết.
Many of us do not have a full awareness of what we really know.
LDS
Hắn sẽ ý thức lại thôi.
He’ll come to his senses.
OpenSubtitles2023.v3
Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm.
In awareness of the inner conversation.
ted2023
Vì vậy, ý thức liên lạc của con người liên hệ mật thiết với hai bàn tay.
In reference to the harmony of communication represented by two humans’ right hands.
WikiMatrix
Tôi sớm ý thức được là mình phải cai cần sa.
I soon knew I had to break my marijuana habit.
jw2023
Cô bé có ý thức không?
She conscious?
OpenSubtitles2023.v3
Mà không qua một chính phủ hay ý thức hệ nào
But not over governments or religion or ideology
opensubtitles2
Lòng kiêu hãnh và ý thức tự trọng không có dính líu.
Your pride and sense of dignity are not involved.
OpenSubtitles2023.v3
Ý thức hệ Mác-Lê dấy lên niềm hy vọng lớn lao trong lòng hàng triệu người
The Marxist-Leninist ideology had raised high hopes in the hearts of millions of people
jw2023
“Phước cho những người ý thức về nhu cầu thiêng liêng”
“Happy Are Those Conscious of Their Spiritual Need”
jw2023
Hắn ta không muốn mất đi ý thức.
He didn’t want to be unconscious.
OpenSubtitles2023.v3
Ý thức phân cực đang ảnh hưởng tới chúng ta.
It’s as though the moral electromagnet is affecting us too.
ted2023
Anh đã từng thấy nhiều thứ làm cho ý thức trách nhiệm của anh quan trọng.
I’ve seen things that make my sense of duty important.
OpenSubtitles2023.v3
Trước khi họ ý thức được điều đó, trận Nước Lụt đã đến và cuốn trôi hết thảy.
Before they realized it, the Flood came and swept them all away.
jw2023
Và nó thực sự có thể ảnh hưởng đến ý thức của bạn.
And it can really affect your consciousness.
OpenSubtitles2023.v3
Ý thức về những điều trên, chúng ta hãy xem xét hai khía cạnh—sinh và tử.
With those points in mind, let us examine two areas of concern —birth and death.
jw2023
Công thức. Cho máy móc ý thức.
The formula for machine consciousness.
OpenSubtitles2023.v3
Không, điều này thực sự quan trọng để có ý thức về quy mô này.
No, this is really important to have this sense of scale.
QED
Trong thời gian ấy, tôi bắt đầu ý thức về xã hội bất công xung quanh.
At about the same time, I became aware of the social injustice around me.
jw2023
Thậm chí còn có thể là các thuật toán phi-ý thức.
They could even be non-conscious algorithms.
ted2023
Bạn có thể cố gắng chữa trị cho mọi người và nâng cao ý thức.
You can try to treat people and create awareness.
QED
Và còn có ý thức về chính mình.
And then there’s conscious self.
ted2023
Người chết không còn ý thức, không còn cảm biết hay suy nghĩ gì cả.
The dead have no awareness, no feelings, no thoughts.
jw2023
Ngài tạo ra loài người với một ý thức nội tâm về điều phải và trái.
He created man with an inner sense of right and wrong.
jw2023
Bản Chính Trong Tiếng Tiếng Anh
Bộ khung Văn bản Chính
Main Text Frameset
KDE40.1
Vào 24 tháng 6 năm 2008, phiên bản chính thức đầu tiên đã được công bố.
On 24 June 2008, the first official release was announced.
WikiMatrix
Số phiên bản chính KDE
KDE major version number
KDE40.1
Về cơ bản, chính văn cảnh của câu giúp chúng ta hiểu.
Basically, that is what the context tells us.
jw2023
Nó được dịch thành Neder-landen trong các văn bản chính thức tiếng Hà Lan đương đại.
This was translated as Neder-landen in contemporary Dutch official documents.
WikiMatrix
Thông tin khác về cách chỉ định phiên bản chính tắc của một trang.
More information about specifying the canonical version of a page.
support.google
Xin gửi bản chính cho Hội trước ngày 6 tháng 9.
Please mail the original to the branch office no later than September 6.
jw2023
18 Danh Đức Chúa Trời và nỗ lực của Alfonso de Zamora để có văn bản chính xác
18 The Divine Name and Alfonso de Zamora’s Quest for Textual Accuracy
jw2023
Bạn nên bao gồm ID nhà xuất bản chính xác như được cung cấp trong email từ Google.
You should included the publisher ID exactly as it is provided in the email from Google.
support.google
Danh Đức Chúa Trời và nỗ lực của Alfonso de Zamora để có văn bản chính xác
The Divine Name and Alfonso de Zamora’s Quest for Textual Accuracy
jw2023
Bài hát có hai phiên bản chính thức.
The song has two official videos.
WikiMatrix
Nhật Bản chính thức tuyên chiến với Hoa Kỳ.
Japan was now formally at war with the United States.
WikiMatrix
Ngôn ngữ chính thức Văn bản chính thức
Official Languages Ordinance.
WikiMatrix
Marx viết, “cản trở của nền sản xuất tư bản chính là tư bản”.
In Marx’s words, “The real barrier of capitalist production is capital itself“.
WikiMatrix
Phiên bản chính thức hiện tại của POV-Ray không hỗ trợ plug-in đổ bóng.
Official POV-Ray versions currently do not support shader plug-ins.
WikiMatrix
Giấy phép: CC BY-NC-SA 3.0 IGO là bản chính thức và mang tính ràng buộc”.
Licence: CC BY-NC-SA 3.0 IGO shall be the binding and authentic edition.”
CovidBook
Pancasila (tiếng Indonesia: ) là lý thuyết triết học cơ bản, chính thức của nhà nước Indonesia.
Pancasila (Indonesian: ) is the official, foundational philosophical theory of the Indonesian state.
WikiMatrix
Quá trình này dựa vào việc căn chỉnh phương pháp đúng cho kịch bản chính xác”.
The process relies on aligning the correct method to the correct scenario“.
WikiMatrix
Đây là bản chính tôi lấy từ ông Moon.
This is the original that I took from Moon.
OpenSubtitles2023.v3
Mô-đun Commonwealth Forces có thể được sử dụng chung với phiên bản 1.0 hoặc 2.0 của bản chính.
The Commonwealth Forces module can be used with either version 1.0 or 2.0 of the base game.
WikiMatrix
Tại sao Giăng 7:53–8:11 không nằm trong văn bản chính thức của Bản dịch Thế Giới Mới (Anh ngữ)?
Why is John 7:53–8:11 not included in the main text of the New World Translation?
jw2023
b) Bản chính nguyên thủy được viết ra trên gì?
(b) On what were the original writings made?
jw2023
TED Books — Đây là những cuốn sách được xuất bản chính thức bởi TED.
TED Books — These are original books from TED.
WikiMatrix
Tất cả người dùng luôn đủ điều kiện để nhận phiên bản chính thức.
All users are always eligible to receive the production track.
support.google
Văn Bản Trong Tiếng Tiếng Anh
Tất cả các chữ còn lại được trình bày ra thành văn bản thuần túy.
All other statements are executable statements.
WikiMatrix
Herodotus, The Histories, I. Xem văn bản gốc tại Sacred Texts.
Herodotus, The Histories, I. See original text in the Sacred Texts.
WikiMatrix
Hai văn bản quan trọng, còn chính trị thì sao?
Two great texts, what about the politics?
QED
Một số dấu hiệu đơn lần đầu xuất hiện trong các văn bản Ai Cập Trung cổ.
A few uniliterals first appear in Middle Egyptian texts.
WikiMatrix
Bộ khung Văn bản Chính
Main Text Frameset
KDE40.1
Ad customizers can insert any type of text at all.
support.google
Trình tổng hợp Văn bản sang Tiếng nói EposName
Epos TTS speech synthesizer
KDE40.1
Lấy ví dụ trong văn bản Hồi giáo Koran không có nghi thức tử hình bằng ném đá.
The Koran, for example, doesn’t condone stoning.
ted2023
Và sau đó là nhiều phiên bản khác của máy xử lý văn bản ra đời.
And then more general versions of word processors came about.
ted2023
Sau đây là ví dụ về tệp văn bản được định dạng đúng.
Here’s an example of a properly formatted text file.
support.google
Raymond bắt đầu sự nghiệp lập trình bằng văn bản phần mềm độc quyền, từ năm 1980 đến năm 1985.
Raymond began his programming career writing proprietary software, between 1980 and 1985.
WikiMatrix
Thế là một công cụ như phần mềm chỉnh sửa văn bản cho gene ra đời.
The result is basically a word processor for genes.
ted2023
Hình ảnh có văn bản phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc
Images with text that have been overlaid on top of the original photographic image
support.google
Hộp thoại ô nhập văn bản
Text Input Box dialog
KDE40.1
Tôi sẽ văn bản bạn.
I’ll text you.
QED
NewsBank cũng có văn bản đầy đủ của các bài báo từ 1886 đến 1922.
NewsBank also hosts the full text of articles from 1886 to 1922.
WikiMatrix
Văn bản tiêu đề không chọn
Negative Text
KDE40.1
Chọn văn bản mang tính mô tả
Choose descriptive text
support.google
support.google
Không thể nạp thiết lập từ tập tin văn bản Thiết lập Quản lý Màu
Cannot load settings from the Color Management text file
KDE40.1
Khi bạn muốn tạo một văn bản hoàn toàn mới trên Word- đôi khi cũng xảy ra mà.
Ok, when you want to create a new blank document in Word — it could happen.
ted2023
Ghi chép bằng văn bản đầu tiên về ngày diễn ra từ 1237.
The first written testimony about the place date from 1237.
WikiMatrix
Gửi văn bản cho tôi.
Text me.
OpenSubtitles2023.v3
Vậy ai đã phát minh ra văn bản?
So, who invented writing?
QED
Văn bản ColorSmart
ColorSmart Text
KDE40.1
Hoa Văn Trong Tiếng Tiếng Anh
What’s that damn pattern have to do with this?
OpenSubtitles2023.v3
Một số tấm vải liệm có nhiều hoa văn tinh xảo.
Some of the material has been beautifully worked in varied designs.
jw2023
Ta biết cái hoa văn đó.
I know that pattern.
OpenSubtitles2023.v3
Cô có nhận ra hoa văn của tấm vải này không?
Do you know the pattern of this cloth?
OpenSubtitles2023.v3
Chúng ta tìm ra hoa văn, và biểu diễn chúng.
We find patterns, and we represent them.
ted2023
Hoa văn này?
This pattern?
OpenSubtitles2023.v3
Đây là một hoa văn đẹp.
This is a beautiful pattern.
ted2023
Vậy tôi phải tiếp tục cuộc điều tra của mình và tìm ra một hoa văn thật sự.
So I have to continue my investigation and look for the true pattern.
ted2023
Với tôi, cả từ ngữ cũng vậy cũng có màu sắc và cảm xúc và hoa văn.
Words too, for me, have colors and emotions and textures.
ted2023
Jackson thường không mặc quần áo hoa văn để tránh sự chú ý đến vùng da rối loạn.
Jackson usually avoided wearing patterned clothing to avoid attention to the disorder.
WikiMatrix
Nga trải qua một hoa văn và nghệ thuật.
Russia experienced a flowering of literature and the arts.
WikiMatrix
Nó được biểu diễn bởi một phương trình đơn giản và là một hoa văn thật đẹp.
This is represented by a simple equation, and it’s a beautiful pattern.
ted2023
Hoa văn và thực sự nhiều hơn nữa.
Pattern and really more.
QED
Hoa văn của chúng là những họa tiết chính trong các đền Hindu cũng như một số chùa.
Statues of these are main features in Hindu temples and some Buddhist temples too.
WikiMatrix
Loài chim lộng lẫy trong bộ lông vũ điểm hoa văn hình mắt
A Gorgeous Bird With Plumage Full of Eyes
jw2023
Vậy hoa văn này hình thành, và nó là một hoa văn khá đẹp.
So this pattern emerges, and it’s a rather nice pattern.
ted2023
Vậy hãy nhìn những hoa văn này.
So let’s have a look at these patterns.
ted2023
Hoa văn thi 3 ngày, mỗi ngày đều viết một bài thơ.
Poetry Daily, a new poem every day.
WikiMatrix
Thứ 5 thì đeo cái có hoa văn đó.
Thursday should be that paisley thing.
OpenSubtitles2023.v3
Các hoa văn của bộ kimono phải khớp với nút thắt biểu trưng cho một loài hoa phương Tây.
The patterns of the kimono should match the knot representing an occidental flower.
WikiMatrix
Sau 8 – 10 tuần được sinh, chúng bắt đầu lên màu và các hoa văn bắt đầu lên sau tuần thứ 12.
At some 8–10 weeks after hatching, they undergo metamorphosis to adult form, and the color pattern starts to appear from week 12 onwards.
WikiMatrix
Có lẽ tôi nên kéo dài các đường thẳng thế này, và tìm ra một hoa văn ở đó.
Perhaps I should extend the lines like this, and look for the pattern there.
ted2023
Phần lớn các cửa sổ kính màu ở độ cao 8,5 mét (28 ft) đều có các hoa văn trừu tượng.
Most of the 8.5-metre (28 ft) high stained glass windows have abstract designs.
WikiMatrix
Những năm của Habsburg cũng là thời đại hoàng kim Tây Ban Nha về sự nở hoa văn hóa.
The Habsburg years also ushered in the Spanish Golden Age of cultural efflorescence.
WikiMatrix
Thành Văn Bản Trong Tiếng Tiếng Anh
Tất cả các chữ còn lại được trình bày ra thành văn bản thuần túy.
All other statements are executable statements.
WikiMatrix
Viết ra thành văn bản
Put It in Writing
jw2023
Hiệp ước Quốc gia là một hiệp ước không viết thành văn bản.
The National Pact was an unwritten gentleman’s agreement.
WikiMatrix
Dễ quên đi những chi tiết chính xác về sự thỏa thuận trừ khi chúng được viết thành văn bản.
It is easy to forget specific details of an agreement unless they are put in writing.
jw2023
Điều thật quan trọng là xem xét kỹ bất kể điều gì chúng ta thỏa thuận và viết thành văn bản!
How important it is to consider carefully whatever agreement we make and put the matter in writing!
jw2023
Tất cả các thông báo khác phải được lập thành văn bản bằng tiếng Anh và gửi tới địa chỉ liên hệ chính của bên kia.
All other notices must be in English, in writing and addressed to the other party’s primary contact.
support.google
Chuyển văn bản thành giọng nói, lời nói/giọng nói thành văn bản [khi không sử dụng trình xử lý mặc định hoặc có ngoại lệ đủ điều kiện]
Text to voice, speech/voice to text [when not default handler or eligible exception]
support.google
Và chúng ta có thể sử dụng mô hình máy tính hiện nay để cố gắng hoàn thành văn bản này và thực hiện một dự đoán tốt nhất.
And we can use the computer model now to try to complete this text and make a best guess prediction.
ted2023
Giá trị được đặt thành văn bản của phần tử DOM (Mô hình đối tượng tài liệu) hoặc giá trị của thuộc tính phần tử DOM được chỉ định.
The value is set to the text of the DOM (Document Object Model) element or the value of the specified DOM element attribute.
support.google
Khi được hỏi, Alexa chuyển đổi sóng âm thanh thành văn bản, nhờ vậy nó có thể thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau ^ “Growing up with Alexa”.
When questions are asked, Alexa converts sound waves into text which allows it to gather information from various sources.
WikiMatrix
Tất cả thông báo về việc chấm dứt hoặc vi phạm phải được lập thành văn bản bằng tiếng Anh và gửi tới Bộ phận pháp lý của bên kia.
All notices of termination or breach must be in English, in writing and addressed to the other party’s Legal Department.
support.google
As noted earlier, the borrower should be frank with the lender, putting into writing how and when the loan will be repaid.
jw2023
Nhưng một trưởng lão đã từng cố giúp đỡ trong những vấn đề như thế nói: “Hầu như trong mọi trường hợp, sự thỏa thuận đã không được viết thành văn bản.
jw2023
Chẳng hạn, giao ước Luật Pháp được viết thành văn bản và sau đó được đọc thường xuyên tại nơi công cộng cho mọi người nghe, cả đàn ông, đàn bà và trẻ em.
For example, the Law covenant was put in writing and was later publicly read on a regular basis before all men, women, and children.
jw2023
Nó được ra mắt vào ngày 5 tháng 1 năm 2010, có tính năng chuyển đổi giọng nói thành văn bản, có thêm microphone để khử tiếng ồn, và dẫn đường bằng giọng nói cho lái xe.
The Nexus became available on January 5, 2010, and features the ability to transcribe voice to text, an additional microphone for dynamic noise suppression, and voice guided turn-by-turn navigation to drivers.
WikiMatrix
Những truyền thống này được truyền miệng trong phái Pharisêu ở thời kỳ cổ xưa của đạo, sau đó được ghi chép lại thành văn bản và được các thầy Rabi loan truyền rộng rãi.
These oral traditions were transmitted by the Pharisee school of thought of ancient Judaism and were later recorded in written form and expanded upon by the rabbis.
WikiMatrix
Không thể tìm thấy thành phần văn bản cần thiết, KWord sẽ thoát ngay
Can not find needed text component, KWord will quit now
KDE40.1
Có những dịch vụ mà sẽ ghi lại giọng nói của bạn thành dạng văn bản
There are these services that transcribe your voicemail into text.
QED
support.google
Ông đã chết một cách yên bình sau khi hoàn thành văn bản Dokkōdō (“Độc hành đạo”, “Con đường độc hành” hoặc “Con đường tự vệ”), gồm hai mươi mốt lời giáo huấn tự huấn luyện để hướng dẫn các thế hệ trong tương lai.
He died peacefully after finishing the text Dokkōdō (“The Way of Walking Alone”, or “The Way of Self-Reliance”), 21 precepts on self-discipline to guide future generations.
WikiMatrix
4.315 nhà nhập khẩu trong chương trình chiếm khoảng 54% giá trị của tất cả hàng hóa nhập khẩu vào Mỹ Các công ty đạt được chứng nhận C-TPAT phải có một quy trình được lập thành văn bản để xác định và giảm thiểu rủi ro trong chuỗi cung ứng quốc tế của họ.
The 4,315 importers in the program account for approximately 54% of the value of all merchandise imported into the U.S. Companies who achieve C-TPAT certification must have a documented process for determining and alleviating risk throughout their international supply chain.
WikiMatrix
Như bản “Tân Ước” tiếng Hy Lạp của Erasmus trở thành văn bản được công nhận của phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp (nền tảng cho nhiều bản dịch sang các ngôn ngữ khác), văn bản Hê-bơ-rơ trong Kinh Thánh đa ngữ là bản gốc cho phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ và A-ram.
Just as the Greek “New Testament” of Erasmus became the Received Text of the Greek Scriptures (the basis for many translations into other languages), the Hebrew text of the Polyglot provided a master text for the Hebrew-Aramaic Scriptures.
jw2023
Năm 1867 và 1868 Becquerel công bố “La lumière, ses causes et ses effets (Light, its Causes and Effects)”, hai tập luận án mà đã trở thành một văn bản chuẩn.
In 1867 and 1868 Becquerel published La lumière, ses causes et ses effets (Light, its Causes and Effects), a two-volume treatise which became a standard text.
WikiMatrix
Cập nhật thông tin chi tiết về Văn Kiện Chính Thức Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Bac.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!